công khai tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

công khai tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm công khai tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công khai tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm công khai tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm công khai tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
公開; 明 《公開; 顯露在外; 不隱蔽(跟"暗 "相對)。》
hoạt động công khai
公開活動
có chuyện gì cứ nói công khai ra đi.
有話明說。
mệnh lệnh công bố công khai.
明令公布。
明白 《公開的; 不含糊的。》
có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
有意見就明白提出來。
台盤 《比喻交際應酬或公開的場合。》
e dè thì không thể công khai được.
扭扭捏捏的上不了台盤。
堂而皇之 《形容公開或不加掩飾。》
桌面兒上 《比喻互相應酬或公開商量的場合。》
lời nói thẳng thắn, công khai; lời nói lịch lãm.
桌面兒上的話(聽起來既有理由而又不失身份的話)。
có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
有什麼問題最好襬到桌面兒上來談。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của công khai trong tiếng Đài Loan

公開; 明 《公開; 顯露在外; 不隱蔽(跟"暗 "相對)。》hoạt động công khai公開活動có chuyện gì cứ nói công khai ra đi. 有話明說。mệnh lệnh công bố công khai. 明令公布。明白 《公開的; 不含糊的。》có ý kiến gì thì công khai nói ra đi. 有意見就明白提出來。台盤 《比喻交際應酬或公開的場合。》e dè thì không thể công khai được. 扭扭捏捏的上不了台盤。堂而皇之 《形容公開或不加掩飾。》桌面兒上 《比喻互相應酬或公開商量的場合。》lời nói thẳng thắn, công khai; lời nói lịch lãm. 桌面兒上的話(聽起來既有理由而又不失身份的話)。có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận. 有什麼問題最好襬到桌面兒上來談。

Đây là cách dùng công khai tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công khai tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 公開; 明 《公開; 顯露在外; 不隱蔽(跟暗 相對)。》hoạt động công khai公開活動có chuyện gì cứ nói công khai ra đi. 有話明說。mệnh lệnh công bố công khai. 明令公布。明白 《公開的; 不含糊的。》có ý kiến gì thì công khai nói ra đi. 有意見就明白提出來。台盤 《比喻交際應酬或公開的場合。》e dè thì không thể công khai được. 扭扭捏捏的上不了台盤。堂而皇之 《形容公開或不加掩飾。》桌面兒上 《比喻互相應酬或公開商量的場合。》lời nói thẳng thắn, công khai; lời nói lịch lãm. 桌面兒上的話(聽起來既有理由而又不失身份的話)。có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận. 有什麼問題最好襬到桌面兒上來談。