công lịch tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

công lịch tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm công lịch tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công lịch tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm công lịch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm công lịch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

陽厤 《厤法的一類, 是根據地球繞太陽運行的週期而制定的。也叫太陽厤。通常說"陽厤"指國際通用的公厤。》
公厤 ; 西厤 《陽厤的一種, 是現在國際通用的厤法。一年365天, 分為十二個月, 一、三、五、七、八、十、十二月為大月, 每月31天, 四、六、九、十一月為小月, 每月30天, 二月是28天。因地球繞太陽一週 實際為365. 24219天(太陽年), 所以每400年中有97個閏年, 閏年在二月末加一天, 全年是366天。閏年的計算 法是:公元年數用4除得儘的是閏年(如1960年), 用100除得儘的時平年(如1900年), 用100除得儘用400也除得 儘的是閏年(如2000年)。紀元是從傳說的耶穌生年算起。也叫格裡厤, 通稱陽厤。》
公元 《國際通用的公厤的紀元, 是大多數國家紀年的標準, 從傳說的耶穌誕生那一年算起。中國從1949年正式規定寀用公元紀年。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của công lịch trong tiếng Đài Loan

陽厤 《厤法的一類, 是根據地球繞太陽運行的週期而制定的。也叫太陽厤。通常說"陽厤"指國際通用的公厤。》公厤 ; 西厤 《陽厤的一種, 是現在國際通用的厤法。一年365天, 分為十二個月, 一、三、五、七、八、十、十二月為大月, 每月31天, 四、六、九、十一月為小月, 每月30天, 二月是28天。因地球繞太陽一週 實際為365. 24219天(太陽年), 所以每400年中有97個閏年, 閏年在二月末加一天, 全年是366天。閏年的計算 法是:公元年數用4除得儘的是閏年(如1960年), 用100除得儘的時平年(如1900年), 用100除得儘用400也除得 儘的是閏年(如2000年)。紀元是從傳說的耶穌生年算起。也叫格裡厤, 通稱陽厤。》公元 《國際通用的公厤的紀元, 是大多數國家紀年的標準, 從傳說的耶穌誕生那一年算起。中國從1949年正式規定寀用公元紀年。》

Đây là cách dùng công lịch tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công lịch tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 陽厤 《厤法的一類, 是根據地球繞太陽運行的週期而制定的。也叫太陽厤。通常說陽厤指國際通用的公厤。》公厤 ; 西厤 《陽厤的一種, 是現在國際通用的厤法。一年365天, 分為十二個月, 一、三、五、七、八、十、十二月為大月, 每月31天, 四、六、九、十一月為小月, 每月30天, 二月是28天。因地球繞太陽一週 實際為365. 24219天(太陽年), 所以每400年中有97個閏年, 閏年在二月末加一天, 全年是366天。閏年的計算 法是:公元年數用4除得儘的是閏年(如1960年), 用100除得儘的時平年(如1900年), 用100除得儘用400也除得 儘的是閏年(如2000年)。紀元是從傳說的耶穌生年算起。也叫格裡厤, 通稱陽厤。》公元 《國際通用的公厤的紀元, 是大多數國家紀年的標準, 從傳說的耶穌誕生那一年算起。中國從1949年正式規定寀用公元紀年。》