công trạng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

công trạng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm công trạng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công trạng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm công trạng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm công trạng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
功績 《功勞和業績。》
công trạng lớn lao
功績卓著。
công trạng không thể phai mờ
不可磨滅的功績。
功勳; 閥閱 《指對國家、人民做出的重大貢獻, 立下的特殊的功勞。》
công trạng to lớn
功勳卓著。
lập nên công trạng bất hủ.
立下不朽功勳。
功勞 《對事業的貢獻。》
勞績 《功勞和成績。》
《功業。》
công trạng.
功烈(功績)。
業績 《建立的功勞和完成的事業; 重大的成就。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của công trạng trong tiếng Đài Loan

功績 《功勞和業績。》công trạng lớn lao功績卓著。công trạng không thể phai mờ不可磨滅的功績。功勳; 閥閱 《指對國家、人民做出的重大貢獻, 立下的特殊的功勞。》công trạng to lớn功勳卓著。lập nên công trạng bất hủ. 立下不朽功勳。功勞 《對事業的貢獻。》勞績 《功勞和成績。》烈 《功業。》công trạng. 功烈(功績)。業績 《建立的功勞和完成的事業; 重大的成就。》

Đây là cách dùng công trạng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công trạng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 功績 《功勞和業績。》công trạng lớn lao功績卓著。công trạng không thể phai mờ不可磨滅的功績。功勳; 閥閱 《指對國家、人民做出的重大貢獻, 立下的特殊的功勞。》công trạng to lớn功勳卓著。lập nên công trạng bất hủ. 立下不朽功勳。功勞 《對事業的貢獻。》勞績 《功勞和成績。》烈 《功業。》công trạng. 功烈(功績)。業績 《建立的功勞和完成的事業; 重大的成就。》