cùng một giuộc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cùng một giuộc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cùng một giuộc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cùng một giuộc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cùng một giuộc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cùng một giuộc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

成型 《工件、產品經過加工, 達到所需要的形狀。》
沆瀣一氣 《唐朝崔瀣葠加科舉考試, 考官崔沆取中了他。於是噹時有人嘲笑說, "座主門生, 沆瀣一氣"(見於錢易《南部新書》)。後來比喻臭味相投的人結合在一起。》
同夥 《同夥的人(多含貶義)。》
同流合污 《隨著壞人一起做壞事。》
一鼻孔出氣 《比喻持有同樣的態度和主張(含貶義)。》
一丘之貉 《同一個山丘上的貉。比喻彼此相同, 沒有差彆(專指壞人)。》
一條藤兒 《比喻串通一氣的夥兒。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cùng một giuộc trong tiếng Đài Loan

成型 《工件、產品經過加工, 達到所需要的形狀。》沆瀣一氣 《唐朝崔瀣葠加科舉考試, 考官崔沆取中了他。於是噹時有人嘲笑說, "座主門生, 沆瀣一氣"(見於錢易《南部新書》)。後來比喻臭味相投的人結合在一起。》同夥 《同夥的人(多含貶義)。》同流合污 《隨著壞人一起做壞事。》一鼻孔出氣 《比喻持有同樣的態度和主張(含貶義)。》一丘之貉 《同一個山丘上的貉。比喻彼此相同, 沒有差彆(專指壞人)。》一條藤兒 《比喻串通一氣的夥兒。》

Đây là cách dùng cùng một giuộc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cùng một giuộc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 成型 《工件、產品經過加工, 達到所需要的形狀。》沆瀣一氣 《唐朝崔瀣葠加科舉考試, 考官崔沆取中了他。於是噹時有人嘲笑說, 座主門生, 沆瀣一氣(見於錢易《南部新書》)。後來比喻臭味相投的人結合在一起。》同夥 《同夥的人(多含貶義)。》同流合污 《隨著壞人一起做壞事。》一鼻孔出氣 《比喻持有同樣的態度和主張(含貶義)。》一丘之貉 《同一個山丘上的貉。比喻彼此相同, 沒有差彆(專指壞人)。》一條藤兒 《比喻串通一氣的夥兒。》