cùng nhau tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cùng nhau tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cùng nhau tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cùng nhau tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cùng nhau tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cùng nhau tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
合謀 《共同策劃(進行某種活動)。》
cùng nhau gây án
合謀作案。
夥同 《跟彆人合在一起(做事)。》
夥; 聯手; 協 《聯合; 共同。》
hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
十多位科學家聯手進行實地調查。 齊 《一塊兒; 同時。》
一併 《表示合在一起。》
一道 《(一道兒)一同; 一路3. 。》
一路 《一起(來、去、走)。》
與共 《在一起。》
sống chết cùng nhau
生死與共。
luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau.
朝夕與共。
vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
榮辱與共。 相與

相互。》

cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
相與議論。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cùng nhau trong tiếng Đài Loan

合謀 《共同策劃(進行某種活動)。》cùng nhau gây án合謀作案。夥同 《跟彆人合在一起(做事)。》夥; 聯手; 協 《聯合; 共同。》hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra. 十多位科學家聯手進行實地調查。 齊 《一塊兒; 同時。》一併 《表示合在一起。》一道 《(一道兒)一同; 一路3. 。》一路 《一起(來、去、走)。》與共 《在一起。》sống chết cùng nhau生死與共。luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau. 朝夕與共。vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau. 榮辱與共。 相與《相互。》《cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận. 相與議論。

Đây là cách dùng cùng nhau tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cùng nhau tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 合謀 《共同策劃(進行某種活動)。》cùng nhau gây án合謀作案。夥同 《跟彆人合在一起(做事)。》夥; 聯手; 協 《聯合; 共同。》hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra. 十多位科學家聯手進行實地調查。 齊 《一塊兒; 同時。》一併 《表示合在一起。》一道 《(一道兒)一同; 一路3. 。》一路 《一起(來、去、走)。》與共 《在一起。》sống chết cùng nhau生死與共。luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau. 朝夕與共。vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau. 榮辱與共。 相與《相互。》《cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận. 相與議論。