cùng với tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cùng với tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cùng với tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cùng với tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cùng với tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cùng với tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
伴隨 《同在一起作伴; 隨同; 跟隨; 跟著。》
cùng với sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất, tất nhiên phải xuất hiện cao trào văn hoá
伴隨著生產的大髮展, 必將出現一個文化高潮。 會同 《跟有關方面會合起來(辦事)。》
việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
這事由商業局會同有關部門辦理。 隨 《在後面緊接著向同一方向行動。》
cùng với sự phát triển của tình hình, nhiệm vụ của chúng ta càng nặng nề hơn.
隨著形勢的髮展, 我們的任務更加繁重了。
cùng với việc địa vị của Trung quốc trên quốc tế được nâng cao và ảnh hưởng được mở rộng, việc học tiếng Phổ thông Hán
ngữ ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới.
隨著中國國際地位的提高和影響的擴大, 現代漢語普通話的學習, 在世界多國家日益興盛。

《引進動作的對象, 跟"跟"相同。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cùng với trong tiếng Đài Loan

伴隨 《同在一起作伴; 隨同; 跟隨; 跟著。》cùng với sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất, tất nhiên phải xuất hiện cao trào văn hoá伴隨著生產的大髮展, 必將出現一個文化高潮。 會同 《跟有關方面會合起來(辦事)。》việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết. 這事由商業局會同有關部門辦理。 隨 《在後面緊接著向同一方向行動。》cùng với sự phát triển của tình hình, nhiệm vụ của chúng ta càng nặng nề hơn. 隨著形勢的髮展, 我們的任務更加繁重了。cùng với việc địa vị của Trung quốc trên quốc tế được nâng cao và ảnh hưởng được mở rộng, việc học tiếng Phổ thông Hánngữ ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới. 隨著中國國際地位的提高和影響的擴大, 現代漢語普通話的學習, 在世界多國家日益興盛。介同 《引進動作的對象, 跟"跟"相同。》

Đây là cách dùng cùng với tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cùng với tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 伴隨 《同在一起作伴; 隨同; 跟隨; 跟著。》cùng với sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất, tất nhiên phải xuất hiện cao trào văn hoá伴隨著生產的大髮展, 必將出現一個文化高潮。 會同 《跟有關方面會合起來(辦事)。》việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết. 這事由商業局會同有關部門辦理。 隨 《在後面緊接著向同一方向行動。》cùng với sự phát triển của tình hình, nhiệm vụ của chúng ta càng nặng nề hơn. 隨著形勢的髮展, 我們的任務更加繁重了。cùng với việc địa vị của Trung quốc trên quốc tế được nâng cao và ảnh hưởng được mở rộng, việc học tiếng Phổ thông Hánngữ ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới. 隨著中國國際地位的提高和影響的擴大, 現代漢語普通話的學習, 在世界多國家日益興盛。介同 《引進動作的對象, 跟跟相同。》