cúi chào tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cúi chào tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cúi chào tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cúi chào tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cúi chào tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cúi chào tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拜拜 《舊時指婦女行禮, 就是萬福。》
打千 《舊時的敬禮, 右手下垂, 左腿向前屈膝, 右腿略彎曲。》
cúi chào thỉnh an.
打千請安。
《舊時婦女行"萬福"禮。》
敬禮 《立正、舉手或鞠躬行禮表示恭敬。》
cúi chào thầy giáo.
向老師敬個禮。 鞠躬 《彎身行禮。》
cúi chào một cái.
行了個鞠躬禮。
叩拜 《叩頭下拜, 一種舊式的禮節。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cúi chào trong tiếng Đài Loan

拜拜 《舊時指婦女行禮, 就是萬福。》打千 《舊時的敬禮, 右手下垂, 左腿向前屈膝, 右腿略彎曲。》cúi chào thỉnh an. 打千請安。福 《舊時婦女行"萬福"禮。》敬禮 《立正、舉手或鞠躬行禮表示恭敬。》cúi chào thầy giáo. 向老師敬個禮。 鞠躬 《彎身行禮。》cúi chào một cái. 行了個鞠躬禮。叩拜 《叩頭下拜, 一種舊式的禮節。》

Đây là cách dùng cúi chào tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cúi chào tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 拜拜 《舊時指婦女行禮, 就是萬福。》打千 《舊時的敬禮, 右手下垂, 左腿向前屈膝, 右腿略彎曲。》cúi chào thỉnh an. 打千請安。福 《舊時婦女行萬福禮。》敬禮 《立正、舉手或鞠躬行禮表示恭敬。》cúi chào thầy giáo. 向老師敬個禮。 鞠躬 《彎身行禮。》cúi chào một cái. 行了個鞠躬禮。叩拜 《叩頭下拜, 一種舊式的禮節。》