cường tráng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cường tráng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cường tráng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cường tráng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cường tráng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cường tráng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
板實 《(身體)硬朗壯實。 >
彪形 《比喻軀榦壯大。》
粗壯 《(人體)粗而健壯。》
剛健 《(性格、風格、姿態等)堅彊有力。》
健旺 《身體健康, 精力旺盛。》
矯; 矯健 ; 健壯; 堅實 ; 彊健; 結實 ; 彊壯; 精壯; 彊健 ; 遒 《(身體)結實, 有力氣。》
thân thể anh ấy cường tráng.
他的身體結實。

魁岸 ; 魁梧 ; 魁 ; 魁偉 《(身體)高大。》
thân thể cường tráng.
身材魁岸。
người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
這個戰士寬肩膀, 粗胳膊, 身量很魁梧。 魁梧 《(身體)彊壯高大。》
壯; 壯健 《健壯。》
thân hình cường tráng.
身體壯健
壯碩 《健壯肥碩。》
健實 《彊健結實。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cường tráng trong tiếng Đài Loan

板實 《(身體)硬朗壯實。 >彪形 《比喻軀榦壯大。》粗壯 《(人體)粗而健壯。》剛健 《(性格、風格、姿態等)堅彊有力。》健旺 《身體健康, 精力旺盛。》矯; 矯健 ; 健壯; 堅實 ; 彊健; 結實 ; 彊壯; 精壯; 彊健 ; 遒 《(身體)結實, 有力氣。》thân thể anh ấy cường tráng. 他的身體結實。書魁岸 ; 魁梧 ; 魁 ; 魁偉 《(身體)高大。》thân thể cường tráng. 身材魁岸。người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng. 這個戰士寬肩膀, 粗胳膊, 身量很魁梧。 魁梧 《(身體)彊壯高大。》壯; 壯健 《健壯。》thân hình cường tráng. 身體壯健壯碩 《健壯肥碩。》健實 《彊健結實。》

Đây là cách dùng cường tráng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cường tráng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 板實 《(身體)硬朗壯實。 >彪形 《比喻軀榦壯大。》粗壯 《(人體)粗而健壯。》剛健 《(性格、風格、姿態等)堅彊有力。》健旺 《身體健康, 精力旺盛。》矯; 矯健 ; 健壯; 堅實 ; 彊健; 結實 ; 彊壯; 精壯; 彊健 ; 遒 《(身體)結實, 有力氣。》thân thể anh ấy cường tráng. 他的身體結實。書魁岸 ; 魁梧 ; 魁 ; 魁偉 《(身體)高大。》thân thể cường tráng. 身材魁岸。người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng. 這個戰士寬肩膀, 粗胳膊, 身量很魁梧。 魁梧 《(身體)彊壯高大。》壯; 壯健 《健壯。》thân hình cường tráng. 身體壯健壯碩 《健壯肥碩。》健實 《彊健結實。》