cả tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cả tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cả tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cả tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cả tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cả tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 在弟兄排行的次序裡代表老大。》
anh cả; anh hai
伯兄。
大; 長 《排行第一的。》
anh cả
大哥; 長兄。 賅 《兼; 包括。》
nêu một để nói cả trăm
舉一賅百
合; 闔 《全; 總共。》
cả làng
合村。
cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.
合家糰聚。
cả nhà
闔家。
囫圇 《完整; 整個兒。》
nuốt cả quả táo
囫圇吞棗。
《從頭到尾; 全。》
cả ngày; suốt ngày.
竟日。
《包括在內。》
tính cả bì là ba mươi cân.
連皮三十斤。
nhổ cả rễ.
連根拔。
cả tôi nữa là ba người.
連我三個人。
全副 《整套; 全部(多用於精神、力量或成套的物件)。》
《表示整個的一段時間(多見於早期白話)。》
cả ngày
鎮日。
整; 整個; 整個兒 《全部在內, 沒有剩餘或殘缺; 完整(跟"零"相對)。》
cả ngày
整天。
cả buổi sáng
整個上午。
cả hội trường
整個會場。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cả trong tiếng Đài Loan

伯 《 在弟兄排行的次序裡代表老大。》anh cả; anh hai伯兄。大; 長 《排行第一的。》anh cả大哥; 長兄。 賅 《兼; 包括。》nêu một để nói cả trăm舉一賅百合; 闔 《全; 總共。》cả làng合村。cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà. 合家糰聚。cả nhà闔家。囫圇 《完整; 整個兒。》nuốt cả quả táo囫圇吞棗。竟 《從頭到尾; 全。》cả ngày; suốt ngày. 竟日。連 《包括在內。》tính cả bì là ba mươi cân. 連皮三十斤。nhổ cả rễ. 連根拔。cả tôi nữa là ba người. 連我三個人。全副 《整套; 全部(多用於精神、力量或成套的物件)。》鎮 《表示整個的一段時間(多見於早期白話)。》cả ngày鎮日。整; 整個; 整個兒 《全部在內, 沒有剩餘或殘缺; 完整(跟"零"相對)。》cả ngày整天。cả buổi sáng整個上午。cả hội trường整個會場。

Đây là cách dùng cả tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cả tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 伯 《 在弟兄排行的次序裡代表老大。》anh cả; anh hai伯兄。大; 長 《排行第一的。》anh cả大哥; 長兄。 賅 《兼; 包括。》nêu một để nói cả trăm舉一賅百合; 闔 《全; 總共。》cả làng合村。cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà. 合家糰聚。cả nhà闔家。囫圇 《完整; 整個兒。》nuốt cả quả táo囫圇吞棗。竟 《從頭到尾; 全。》cả ngày; suốt ngày. 竟日。連 《包括在內。》tính cả bì là ba mươi cân. 連皮三十斤。nhổ cả rễ. 連根拔。cả tôi nữa là ba người. 連我三個人。全副 《整套; 全部(多用於精神、力量或成套的物件)。》鎮 《表示整個的一段時間(多見於早期白話)。》cả ngày鎮日。整; 整個; 整個兒 《全部在內, 沒有剩餘或殘缺; 完整(跟零相對)。》cả ngày整天。cả buổi sáng整個上午。cả hội trường整個會場。