cảm kích tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cảm kích tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cảm kích tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảm kích tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cảm kích tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảm kích tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
頂戴; 感激 《因對方的好意或幫助而對他產生好感。》
感戴 《感激而擁護(用於對上級)。》
cảm kích đến rơi nước mắt
感激涕零。
rất cảm kích sự giúp đỡ của anh đối với tôi.
非常感激你給我的幫助。
với tấm lòng vô cùng cảm kích.
懷著萬分感激的心情。
感紉 《感激(多用於書信)。》
《憤激。》
cảm kích.
憤慨。
領情 《接受禮物或好意而心懷感激。》
tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.
同志們的好意, 我十分領情。
知情 《對彆人善意行動的情誼表示感激。》
đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích.
對於你的熱情幫助, 我很知情。 感遇 《對他人的知遇表示感激。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảm kích trong tiếng Đài Loan

頂戴; 感激 《因對方的好意或幫助而對他產生好感。》感戴 《感激而擁護(用於對上級)。》cảm kích đến rơi nước mắt感激涕零。rất cảm kích sự giúp đỡ của anh đối với tôi. 非常感激你給我的幫助。với tấm lòng vô cùng cảm kích. 懷著萬分感激的心情。感紉 《感激(多用於書信)。》慨 《憤激。》cảm kích. 憤慨。領情 《接受禮物或好意而心懷感激。》tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích. 同志們的好意, 我十分領情。知情 《對彆人善意行動的情誼表示感激。》đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích. 對於你的熱情幫助, 我很知情。 感遇 《對他人的知遇表示感激。》

Đây là cách dùng cảm kích tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảm kích tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 頂戴; 感激 《因對方的好意或幫助而對他產生好感。》感戴 《感激而擁護(用於對上級)。》cảm kích đến rơi nước mắt感激涕零。rất cảm kích sự giúp đỡ của anh đối với tôi. 非常感激你給我的幫助。với tấm lòng vô cùng cảm kích. 懷著萬分感激的心情。感紉 《感激(多用於書信)。》慨 《憤激。》cảm kích. 憤慨。領情 《接受禮物或好意而心懷感激。》tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích. 同志們的好意, 我十分領情。知情 《對彆人善意行動的情誼表示感激。》đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích. 對於你的熱情幫助, 我很知情。 感遇 《對他人的知遇表示感激。》