cấu kết tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cấu kết tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cấu kết tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cấu kết tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cấu kết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cấu kết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
勾搭 《引誘或互相串通做不正噹的事。》
cấu kết cùng làm chuyện xấu.
勾搭一起做壞事。
mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
幾個人整天勾勾搭搭的, 不知要榦什麼。
ngấm ngầm cấu kết với nhau
暗中勾結。
quan lại cấu kết với nhau
勾結官府。
ngấm ngầm cấu kết với nhau.
暗中勾連。
họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
他們勾連在一起, 榦了不少壞事。
勾結; 勾連 《為了進行不正噹的活動暗中互相串通、結合。》
勾通 《暗中串通; 勾結。》

交通 《結交; 勾結。》
cấu kết với kẻ quyền quý.
交通權貴。
拉扯 《勾結; 拉攏。》
連襠褲 《互相勾結、包庇叫穿連襠褲。》

《依附; 勾結。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cấu kết trong tiếng Đài Loan

勾搭 《引誘或互相串通做不正噹的事。》cấu kết cùng làm chuyện xấu. 勾搭一起做壞事。mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì. 幾個人整天勾勾搭搭的, 不知要榦什麼。ngấm ngầm cấu kết với nhau暗中勾結。quan lại cấu kết với nhau勾結官府。ngấm ngầm cấu kết với nhau. 暗中勾連。họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu. 他們勾連在一起, 榦了不少壞事。勾結; 勾連 《為了進行不正噹的活動暗中互相串通、結合。》勾通 《暗中串通; 勾結。》書交通 《結交; 勾結。》cấu kết với kẻ quyền quý. 交通權貴。拉扯 《勾結; 拉攏。》連襠褲 《互相勾結、包庇叫穿連襠褲。》動比 《依附; 勾結。》

Đây là cách dùng cấu kết tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cấu kết tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 勾搭 《引誘或互相串通做不正噹的事。》cấu kết cùng làm chuyện xấu. 勾搭一起做壞事。mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì. 幾個人整天勾勾搭搭的, 不知要榦什麼。ngấm ngầm cấu kết với nhau暗中勾結。quan lại cấu kết với nhau勾結官府。ngấm ngầm cấu kết với nhau. 暗中勾連。họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu. 他們勾連在一起, 榦了不少壞事。勾結; 勾連 《為了進行不正噹的活動暗中互相串通、結合。》勾通 《暗中串通; 勾結。》書交通 《結交; 勾結。》cấu kết với kẻ quyền quý. 交通權貴。拉扯 《勾結; 拉攏。》連襠褲 《互相勾結、包庇叫穿連襠褲。》動比 《依附; 勾結。》