cần phải tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cần phải tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cần phải tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cần phải tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cần phải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cần phải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
必; 不得不 《必鬚; 一定要。》
sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
事物的存在和髮展, 必有一定的條件
muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
要取得學位, 你就不得不通過一定的考試。 必得; 鬚要 《一定要, 多用於口語。》
giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
教育兒童鬚要耐心。
cần phải tự mình đi trước
必得親自前去。
非得 《表示必鬚(一般跟"不"呼應)。》
該; 應; 合該; 該應; 活該; 應該; 應噹 《表示理所噹然。》
phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức.
髮現錯誤, 應立即糾正。
cần phải bảo vệ của công.
應該愛護公共財產。
nên; cần phải
應該。 鬚 《鬚要。》
cần phải chú ý
務鬚注意。
cần phải nỗ lực
必鬚努力。

一定 《表示堅決或確定; 必定。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cần phải trong tiếng Đài Loan

必; 不得不 《必鬚; 一定要。》sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định事物的存在和髮展, 必有一定的條件muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định. 要取得學位, 你就不得不通過一定的考試。 必得; 鬚要 《一定要, 多用於口語。》giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại. 教育兒童鬚要耐心。cần phải tự mình đi trước必得親自前去。非得 《表示必鬚(一般跟"不"呼應)。》該; 應; 合該; 該應; 活該; 應該; 應噹 《表示理所噹然。》phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức. 髮現錯誤, 應立即糾正。cần phải bảo vệ của công. 應該愛護公共財產。nên; cần phải應該。 鬚 《鬚要。》cần phải chú ý務鬚注意。cần phải nỗ lực必鬚努力。副一定 《表示堅決或確定; 必定。》

Đây là cách dùng cần phải tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cần phải tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 必; 不得不 《必鬚; 一定要。》sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định事物的存在和髮展, 必有一定的條件muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định. 要取得學位, 你就不得不通過一定的考試。 必得; 鬚要 《一定要, 多用於口語。》giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại. 教育兒童鬚要耐心。cần phải tự mình đi trước必得親自前去。非得 《表示必鬚(一般跟不呼應)。》該; 應; 合該; 該應; 活該; 應該; 應噹 《表示理所噹然。》phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức. 髮現錯誤, 應立即糾正。cần phải bảo vệ của công. 應該愛護公共財產。nên; cần phải應該。 鬚 《鬚要。》cần phải chú ý務鬚注意。cần phải nỗ lực必鬚努力。副一定 《表示堅決或確定; 必定。》