dán tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dán tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dán tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dán tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dán tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dán tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 用紙或絲織品做襯托, 把字畫書籍等裝潢起來, 或加以修補, 使美觀耐久。》
封口 《封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。》
phong thơ này còn chưa dán.
這封信還沒封口。 伏貼 《緊貼在上面。》
tường dán giấy rất dính.
壁紙糊得很伏貼。
《在物體表面上塗抹(多用糨糊一類稠東西)。》
《用黏性物把紙、布等粘起來或粘在彆的器物上。》
dán thư
糊信封。
dán tường
糊牆。
dán trần nhà
糊頂棚。
《用膠粘。》
khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
鏡框壞了, 把它膠上。
黏著 《用膠質把物體固定在一起。》
《用黏的東西使物件連接起來。》
dán phong bì; dán thư
粘信封。
粘貼; 敷貼 《用膠水、糨糊等使紙張或其他東西附著在另一種東西上。》
dán biểu ngữ
粘貼標語。
張貼; 貼 《把薄片狀的東西粘在另一個東西上。》
dán cáo thị
張貼告示。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dán trong tiếng Đài Loan

裱 《 用紙或絲織品做襯托, 把字畫書籍等裝潢起來, 或加以修補, 使美觀耐久。》封口 《封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。》phong thơ này còn chưa dán. 這封信還沒封口。 伏貼 《緊貼在上面。》tường dán giấy rất dính. 壁紙糊得很伏貼。刮 《在物體表面上塗抹(多用糨糊一類稠東西)。》糊 《用黏性物把紙、布等粘起來或粘在彆的器物上。》dán thư糊信封。dán tường糊牆。dán trần nhà糊頂棚。膠 《用膠粘。》khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại. 鏡框壞了, 把它膠上。黏著 《用膠質把物體固定在一起。》粘 《用黏的東西使物件連接起來。》dán phong bì; dán thư粘信封。粘貼; 敷貼 《用膠水、糨糊等使紙張或其他東西附著在另一種東西上。》dán biểu ngữ粘貼標語。張貼; 貼 《把薄片狀的東西粘在另一個東西上。》dán cáo thị張貼告示。

Đây là cách dùng dán tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dán tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 裱 《 用紙或絲織品做襯托, 把字畫書籍等裝潢起來, 或加以修補, 使美觀耐久。》封口 《封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。》phong thơ này còn chưa dán. 這封信還沒封口。 伏貼 《緊貼在上面。》tường dán giấy rất dính. 壁紙糊得很伏貼。刮 《在物體表面上塗抹(多用糨糊一類稠東西)。》糊 《用黏性物把紙、布等粘起來或粘在彆的器物上。》dán thư糊信封。dán tường糊牆。dán trần nhà糊頂棚。膠 《用膠粘。》khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại. 鏡框壞了, 把它膠上。黏著 《用膠質把物體固定在一起。》粘 《用黏的東西使物件連接起來。》dán phong bì; dán thư粘信封。粘貼; 敷貼 《用膠水、糨糊等使紙張或其他東西附著在另一種東西上。》dán biểu ngữ粘貼標語。張貼; 貼 《把薄片狀的東西粘在另一個東西上。》dán cáo thị張貼告示。