dày tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dày tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dày tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dày tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dày tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dày tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
稠糊 《液體中含有某種固體成分很多。》
豐厚 《多而厚實。》
lông da hải li rất dày.
海狸的皮羢毛豐厚。
厚 ; 厚度 ; 厚實 《扁平物上下兩面之間的距離大(跟"薄"相對)。》
tấm ván dày
厚木板
áo bông dày
厚棉衣
môi dày.
嘴唇很厚。
tuyết rơi dày hai tấc.
下了兩寸厚的雪。
tấm vải này dày quá.
這布挺厚實。
trên giường phủ một lớp rơm dày.
炕上厚厚實實地鋪著一層稻草。 垕 《同"厚"。》
《事物之間距離近; 事物的部分之間空隙小(跟"稀、疏"相對)。》
cấy dày; trồng mau.
密植。
濃厚 《(煙霧、雲層等)很濃。》
仔密 《紡織品、針織品等紗與紗之間、線與線之間距離近, 空隙小。》
đôi vớ này dệt rất dày.
這雙襪子織得很仔密。 深重。
ơn nặng đức dầy.
恩高德重。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dày trong tiếng Đài Loan

稠糊 《液體中含有某種固體成分很多。》豐厚 《多而厚實。》lông da hải li rất dày. 海狸的皮羢毛豐厚。厚 ; 厚度 ; 厚實 《扁平物上下兩面之間的距離大(跟"薄"相對)。》tấm ván dày厚木板áo bông dày厚棉衣môi dày. 嘴唇很厚。tuyết rơi dày hai tấc. 下了兩寸厚的雪。tấm vải này dày quá. 這布挺厚實。trên giường phủ một lớp rơm dày. 炕上厚厚實實地鋪著一層稻草。 垕 《同"厚"。》密 《事物之間距離近; 事物的部分之間空隙小(跟"稀、疏"相對)。》cấy dày; trồng mau. 密植。濃厚 《(煙霧、雲層等)很濃。》仔密 《紡織品、針織品等紗與紗之間、線與線之間距離近, 空隙小。》đôi vớ này dệt rất dày. 這雙襪子織得很仔密。 深重。ơn nặng đức dầy. 恩高德重。

Đây là cách dùng dày tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dày tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 稠糊 《液體中含有某種固體成分很多。》豐厚 《多而厚實。》lông da hải li rất dày. 海狸的皮羢毛豐厚。厚 ; 厚度 ; 厚實 《扁平物上下兩面之間的距離大(跟薄相對)。》tấm ván dày厚木板áo bông dày厚棉衣môi dày. 嘴唇很厚。tuyết rơi dày hai tấc. 下了兩寸厚的雪。tấm vải này dày quá. 這布挺厚實。trên giường phủ một lớp rơm dày. 炕上厚厚實實地鋪著一層稻草。 垕 《同厚。》密 《事物之間距離近; 事物的部分之間空隙小(跟稀、疏相對)。》cấy dày; trồng mau. 密植。濃厚 《(煙霧、雲層等)很濃。》仔密 《紡織品、針織品等紗與紗之間、線與線之間距離近, 空隙小。》đôi vớ này dệt rất dày. 這雙襪子織得很仔密。 深重。ơn nặng đức dầy. 恩高德重。