dư tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dư tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dư tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dư tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dư tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dư tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《超出原有或應有的數目; 比原來的數目有所增加(跟"少"相對)。》
tiền anh đýa dư rồi, xin hoàn lại anh.
你的錢給多了, 還你吧。
多餘; 浮; 超過 《超過需要數量的。》
浮員 《多餘的人員。》
富餘 《足夠而有剩餘。》
đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
把富餘的錢存銀行。
máy bơm nước ở đây có dư, có thể chi viện cho các anh hai cái.
這裡抽水機有富餘, 可以支援你們兩台。 活泛 《指經濟寬裕。》
anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
錢你先用著, 等手頭活泛了再還我。 結存; 結餘 《結算後餘下(款項、貨物)。》
lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột
dư trong ngày.
將進貨欄數字加上前一天的結存, 減去噹天銷貨, 記入噹天結存欄。
anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
他收入不多, 但是每月都有結餘。
駢枝 《駢拇枝指, 駢拇指腳的大拇指跟二拇指相連, 枝指指手的大拇指或小拇指旁邊多長出來的一個手指; 比喻多餘的, 不必要的。》
cơ cấu dư thừa.
駢枝機構。
《接在分數或小數後面, 表示略多於此數(跟"弱"相對)。》
剩餘 《從某個數量裡減去一部分以後遺留下來。》
vật tư dư.
剩餘物資。
《多餘(指字句)。》
《多出來; 多餘。》
餘; 馀 《剩下。》

重沓 《 重复繁冗。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dư trong tiếng Đài Loan

多 《超出原有或應有的數目; 比原來的數目有所增加(跟"少"相對)。》tiền anh đýa dư rồi, xin hoàn lại anh. 你的錢給多了, 還你吧。多餘; 浮; 超過 《超過需要數量的。》浮員 《多餘的人員。》富餘 《足夠而有剩餘。》đem tiền dư gửi vào ngân hàng. 把富餘的錢存銀行。máy bơm nước ở đây có dư, có thể chi viện cho các anh hai cái. 這裡抽水機有富餘, 可以支援你們兩台。 活泛 《指經濟寬裕。》anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi. 錢你先用著, 等手頭活泛了再還我。 結存; 結餘 《結算後餘下(款項、貨物)。》lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cộtdư trong ngày. 將進貨欄數字加上前一天的結存, 減去噹天銷貨, 記入噹天結存欄。anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại. 他收入不多, 但是每月都有結餘。駢枝 《駢拇枝指, 駢拇指腳的大拇指跟二拇指相連, 枝指指手的大拇指或小拇指旁邊多長出來的一個手指; 比喻多餘的, 不必要的。》cơ cấu dư thừa. 駢枝機構。彊 《接在分數或小數後面, 表示略多於此數(跟"弱"相對)。》剩餘 《從某個數量裡減去一部分以後遺留下來。》vật tư dư. 剩餘物資。衍 《多餘(指字句)。》盈 《多出來; 多餘。》餘; 馀 《剩下。》書重沓 《 重复繁冗。》

Đây là cách dùng dư tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dư tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 多 《超出原有或應有的數目; 比原來的數目有所增加(跟少相對)。》tiền anh đýa dư rồi, xin hoàn lại anh. 你的錢給多了, 還你吧。多餘; 浮; 超過 《超過需要數量的。》浮員 《多餘的人員。》富餘 《足夠而有剩餘。》đem tiền dư gửi vào ngân hàng. 把富餘的錢存銀行。máy bơm nước ở đây có dư, có thể chi viện cho các anh hai cái. 這裡抽水機有富餘, 可以支援你們兩台。 活泛 《指經濟寬裕。》anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi. 錢你先用著, 等手頭活泛了再還我。 結存; 結餘 《結算後餘下(款項、貨物)。》lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cộtdư trong ngày. 將進貨欄數字加上前一天的結存, 減去噹天銷貨, 記入噹天結存欄。anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại. 他收入不多, 但是每月都有結餘。駢枝 《駢拇枝指, 駢拇指腳的大拇指跟二拇指相連, 枝指指手的大拇指或小拇指旁邊多長出來的一個手指; 比喻多餘的, 不必要的。》cơ cấu dư thừa. 駢枝機構。彊 《接在分數或小數後面, 表示略多於此數(跟弱相對)。》剩餘 《從某個數量裡減去一部分以後遺留下來。》vật tư dư. 剩餘物資。衍 《多餘(指字句)。》盈 《多出來; 多餘。》餘; 馀 《剩下。》書重沓 《 重复繁冗。》