dặn dò tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dặn dò tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dặn dò tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dặn dò tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dặn dò tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dặn dò tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
叮囑 ; 丁甯 ; 叮嚀 《再三囑咐。》
thầy dặn dò anh ấy, trong môi trường mới vẫn phải nỗ lực học tập.
老師叮囑他, 在新的環境裡仍要繼續努力。 吩
;

;
吩咐 《口頭指派或命令; 囑咐。》
cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
父親吩大哥務必在月底以前趕回來。 交代 《囑咐。》
chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng.
政委一再交代我們要照顧群眾利益。 招呼 《吩咐; 關照。》
囑 ; 囑咐; 囑托。《告訴對方記住應該怎樣, 不應該怎樣。》
dặn dò
叮囑

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dặn dò trong tiếng Đài Loan

叮囑 ; 丁甯 ; 叮嚀 《再三囑咐。》thầy dặn dò anh ấy, trong môi trường mới vẫn phải nỗ lực học tập. 老師叮囑他, 在新的環境裡仍要繼續努力。 吩;咐;吩咐 《口頭指派或命令; 囑咐。》cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà. 父親吩大哥務必在月底以前趕回來。 交代 《囑咐。》chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng. 政委一再交代我們要照顧群眾利益。 招呼 《吩咐; 關照。》囑 ; 囑咐; 囑托。《告訴對方記住應該怎樣, 不應該怎樣。》dặn dò叮囑

Đây là cách dùng dặn dò tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dặn dò tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 叮囑 ; 丁甯 ; 叮嚀 《再三囑咐。》thầy dặn dò anh ấy, trong môi trường mới vẫn phải nỗ lực học tập. 老師叮囑他, 在新的環境裡仍要繼續努力。 吩;咐;吩咐 《口頭指派或命令; 囑咐。》cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà. 父親吩大哥務必在月底以前趕回來。 交代 《囑咐。》chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng. 政委一再交代我們要照顧群眾利益。 招呼 《吩咐; 關照。》囑 ; 囑咐; 囑托。《告訴對方記住應該怎樣, 不應該怎樣。》dặn dò叮囑