em tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

em tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm em tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ em tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm em tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm em tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用在排行、小名或姓的前面, 用親暱的意味。》
em Vương ơi
阿王。
弟弟 《同輩而年紀比自己小的男子。》
em chú bác
叔伯弟弟。
《青年女子自稱(多見於早期白話)。》
奴家 《青年女子自稱。也說奴、奴奴(多見於早期白話)。》
《謙辭, 稱自己或與自己有關的人或事物。》
em
小弟。
cửa hàng em.
小店。
小弟 《朋友或熟人相互間謙稱。》
弟妹 《弟弟和妹妹。》
《稱對方(一個人)。》
《稱自己。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của em trong tiếng Đài Loan

阿 《用在排行、小名或姓的前面, 用親暱的意味。》em Vương ơi阿王。弟弟 《同輩而年紀比自己小的男子。》em chú bác叔伯弟弟。奴 《青年女子自稱(多見於早期白話)。》奴家 《青年女子自稱。也說奴、奴奴(多見於早期白話)。》小 《謙辭, 稱自己或與自己有關的人或事物。》em小弟。cửa hàng em. 小店。小弟 《朋友或熟人相互間謙稱。》弟妹 《弟弟和妹妹。》你 《稱對方(一個人)。》我 《稱自己。》

Đây là cách dùng em tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ em tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 阿 《用在排行、小名或姓的前面, 用親暱的意味。》em Vương ơi阿王。弟弟 《同輩而年紀比自己小的男子。》em chú bác叔伯弟弟。奴 《青年女子自稱(多見於早期白話)。》奴家 《青年女子自稱。也說奴、奴奴(多見於早期白話)。》小 《謙辭, 稱自己或與自己有關的人或事物。》em小弟。cửa hàng em. 小店。小弟 《朋友或熟人相互間謙稱。》弟妹 《弟弟和妹妹。》你 《稱對方(一個人)。》我 《稱自己。》