gan tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gan tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gan tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gan tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gan tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gan tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
膽 ; 膽兒; 膽量; 膽氣。《膽量和勇氣。》
nhát gan; nhút nhát
膽怯 大膽; 勇敢。《有勇氣; 不畏縮。》
肝 ; 肝髒 《人和高等動物的消化器官之一。人的肝在腹腔內右上部, 分為兩葉。主要功能是分泌膽汁, 儲藏動物淀粉, 調節蛋白質、脂肪和碳水化合物的新陳代謝等, 還有解毒、造血和凝血作用。》
掌心。《手心。》
gan bàn chân
足心。
gan bàn tay.
手心。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gan trong tiếng Đài Loan

膽 ; 膽兒; 膽量; 膽氣。《膽量和勇氣。》nhát gan; nhút nhát膽怯 大膽; 勇敢。《有勇氣; 不畏縮。》肝 ; 肝髒 《人和高等動物的消化器官之一。人的肝在腹腔內右上部, 分為兩葉。主要功能是分泌膽汁, 儲藏動物淀粉, 調節蛋白質、脂肪和碳水化合物的新陳代謝等, 還有解毒、造血和凝血作用。》掌心。《手心。》gan bàn chân足心。gan bàn tay. 手心。

Đây là cách dùng gan tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gan tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 膽 ; 膽兒; 膽量; 膽氣。《膽量和勇氣。》nhát gan; nhút nhát膽怯 大膽; 勇敢。《有勇氣; 不畏縮。》肝 ; 肝髒 《人和高等動物的消化器官之一。人的肝在腹腔內右上部, 分為兩葉。主要功能是分泌膽汁, 儲藏動物淀粉, 調節蛋白質、脂肪和碳水化合物的新陳代謝等, 還有解毒、造血和凝血作用。》掌心。《手心。》gan bàn chân足心。gan bàn tay. 手心。