giàu có tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giàu có tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm giàu có tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giàu có tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm giàu có tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giàu có tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
綽; 寬綽 《富餘。》
cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
人民的生活越來越寬綽了。
giàu có dư dả.
綽有餘裕。
方便 《婉辭, 指有富裕的錢。》
肥實; 豐盛; 豐足; 豐盈; 豐裕; 富裕 《豐富(指物質方面)。》
nhà anh ấy rất giàu có.
他家日子過得挺肥實。
富; 富實; 富有; 厚實; 厚; 富富有餘 《財產多(跟"貧、窮"相對)。》
gia đình giàu có
家底厚實。
giàu có
富有。
phú hộ; gia đình giàu có
富戶。
gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
家業富實
thương nhân giàu có
富有的商人。
gia đình giàu có.
家底兒厚。
寬松; 寬展 《寬裕。》
《闊綽; 闊氣; 有錢 。》
phô trương giàu có.
襬闊。
落子 《生活上的著落 (指錢財等)。》
殷實 《富裕。》
gia đình giàu có
家道殷實。

《富足; 豐盛。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giàu có trong tiếng Đài Loan

綽; 寬綽 《富餘。》cuộc sống của người dân ngày càng giàu có. 人民的生活越來越寬綽了。giàu có dư dả. 綽有餘裕。方便 《婉辭, 指有富裕的錢。》肥實; 豐盛; 豐足; 豐盈; 豐裕; 富裕 《豐富(指物質方面)。》nhà anh ấy rất giàu có. 他家日子過得挺肥實。富; 富實; 富有; 厚實; 厚; 富富有餘 《財產多(跟"貧、窮"相對)。》gia đình giàu có家底厚實。giàu có富有。phú hộ; gia đình giàu có富戶。gia đình giàu có; gia sản kếch xù. 家業富實thương nhân giàu có富有的商人。gia đình giàu có. 家底兒厚。寬松; 寬展 《寬裕。》闊 《闊綽; 闊氣; 有錢 。》phô trương giàu có. 襬闊。落子 《生活上的著落 (指錢財等)。》殷實 《富裕。》gia đình giàu có家道殷實。書康 《富足; 豐盛。》

Đây là cách dùng giàu có tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giàu có tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 綽; 寬綽 《富餘。》cuộc sống của người dân ngày càng giàu có. 人民的生活越來越寬綽了。giàu có dư dả. 綽有餘裕。方便 《婉辭, 指有富裕的錢。》肥實; 豐盛; 豐足; 豐盈; 豐裕; 富裕 《豐富(指物質方面)。》nhà anh ấy rất giàu có. 他家日子過得挺肥實。富; 富實; 富有; 厚實; 厚; 富富有餘 《財產多(跟貧、窮相對)。》gia đình giàu có家底厚實。giàu có富有。phú hộ; gia đình giàu có富戶。gia đình giàu có; gia sản kếch xù. 家業富實thương nhân giàu có富有的商人。gia đình giàu có. 家底兒厚。寬松; 寬展 《寬裕。》闊 《闊綽; 闊氣; 有錢 。》phô trương giàu có. 襬闊。落子 《生活上的著落 (指錢財等)。》殷實 《富裕。》gia đình giàu có家道殷實。書康 《富足; 豐盛。》