Định nghĩa - Khái niệm
giãn tĩnh mạch tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giãn tĩnh mạch trong tiếng Hoa và cách phát âm giãn tĩnh mạch tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giãn tĩnh mạch tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
靜脈曲張 《靜脈擴張、伸長或彎曲的症狀。多由下肢靜脈的血液回流受阻, 壓力增高引起。患者小腿髮脹, 沉重, 容易疲勞。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của giãn tĩnh mạch trong tiếng Đài Loan
靜脈曲張 《靜脈擴張、伸長或彎曲的症狀。多由下肢靜脈的血液回流受阻, 壓力增高引起。患者小腿髮脹, 沉重, 容易疲勞。》
Đây là cách dùng giãn tĩnh mạch tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giãn tĩnh mạch tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.