giảm bớt tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giảm bớt tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm giảm bớt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giảm bớt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm giảm bớt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giảm bớt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
裁減; 減削 《削減(機構、人員、裝備等)。》
giảm bớt chi tiêu
裁減開支。
衝淡 《使某種氣氛、效果、感情等減弱。》
thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
加了這一場, 反而把整個劇本的效果衝淡了。 簡縮 《精簡。》
減少 《減去一部分。》
giảm bớt nhân viên.
減少人員。
khuyết điểm trong công tác đã được giảm bớt.
工作中的缺點減少了。 降低; 減退 《下降; 使下降。》
sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều.
雨後炎熱減退了許多。 節減 《節省減少。》
giảm bớt kinh phí.
節減經費。 緊縮 《縮小。》
《削弱; 消除。》
giảm bớt.
減殺。
《免掉; 減去。》
giảm bớt một khâu.
省一道工序。
舒散 《消除疲勞或不愉快的心情。》
縮減; 減縮 《緊縮減少。》
giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
縮減重疊的機構。
關小 《減緩或減少, 尤指在彊度上減緩或減少。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giảm bớt trong tiếng Đài Loan

裁減; 減削 《削減(機構、人員、裝備等)。》giảm bớt chi tiêu裁減開支。衝淡 《使某種氣氛、效果、感情等減弱。》thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản. 加了這一場, 反而把整個劇本的效果衝淡了。 簡縮 《精簡。》減少 《減去一部分。》giảm bớt nhân viên. 減少人員。khuyết điểm trong công tác đã được giảm bớt. 工作中的缺點減少了。 降低; 減退 《下降; 使下降。》sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều. 雨後炎熱減退了許多。 節減 《節省減少。》giảm bớt kinh phí. 節減經費。 緊縮 《縮小。》殺 《削弱; 消除。》giảm bớt. 減殺。省 《免掉; 減去。》giảm bớt một khâu. 省一道工序。舒散 《消除疲勞或不愉快的心情。》縮減; 減縮 《緊縮減少。》giảm bớt những cơ cấu trùng nhau. 縮減重疊的機構。關小 《減緩或減少, 尤指在彊度上減緩或減少。》

Đây là cách dùng giảm bớt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giảm bớt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 裁減; 減削 《削減(機構、人員、裝備等)。》giảm bớt chi tiêu裁減開支。衝淡 《使某種氣氛、效果、感情等減弱。》thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản. 加了這一場, 反而把整個劇本的效果衝淡了。 簡縮 《精簡。》減少 《減去一部分。》giảm bớt nhân viên. 減少人員。khuyết điểm trong công tác đã được giảm bớt. 工作中的缺點減少了。 降低; 減退 《下降; 使下降。》sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều. 雨後炎熱減退了許多。 節減 《節省減少。》giảm bớt kinh phí. 節減經費。 緊縮 《縮小。》殺 《削弱; 消除。》giảm bớt. 減殺。省 《免掉; 減去。》giảm bớt một khâu. 省一道工序。舒散 《消除疲勞或不愉快的心情。》縮減; 減縮 《緊縮減少。》giảm bớt những cơ cấu trùng nhau. 縮減重疊的機構。關小 《減緩或減少, 尤指在彊度上減緩或減少。》