giận dỗi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giận dỗi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm giận dỗi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giận dỗi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm giận dỗi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giận dỗi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
賭氣; 負氣 《因為不滿意或受指責而任性(行動)。》
anh ấy giận dỗi bỏ đi rồi.
他一賭氣就走了。
giận dỗi bỏ đi
負氣出走。
鬧彆扭 《彼此有意見而合不來; 因不滿意對方而故意為難。》
鬧情緒 《因工作、學習等不合意而情緒不安定, 表示不滿。》
慪氣; 慪 《鬧彆扭, 生悶氣。》
không nên giận dỗi.
不要慪氣。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giận dỗi trong tiếng Đài Loan

賭氣; 負氣 《因為不滿意或受指責而任性(行動)。》anh ấy giận dỗi bỏ đi rồi. 他一賭氣就走了。giận dỗi bỏ đi負氣出走。鬧彆扭 《彼此有意見而合不來; 因不滿意對方而故意為難。》鬧情緒 《因工作、學習等不合意而情緒不安定, 表示不滿。》慪氣; 慪 《鬧彆扭, 生悶氣。》không nên giận dỗi. 不要慪氣。

Đây là cách dùng giận dỗi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giận dỗi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 賭氣; 負氣 《因為不滿意或受指責而任性(行動)。》anh ấy giận dỗi bỏ đi rồi. 他一賭氣就走了。giận dỗi bỏ đi負氣出走。鬧彆扭 《彼此有意見而合不來; 因不滿意對方而故意為難。》鬧情緒 《因工作、學習等不合意而情緒不安定, 表示不滿。》慪氣; 慪 《鬧彆扭, 生悶氣。》không nên giận dỗi. 不要慪氣。