giữ lại tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giữ lại tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm giữ lại tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giữ lại tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm giữ lại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giữ lại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
保留 《留下, 不拿出來。》
phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
他的藏書大部分都贈給國家圖書館了, 自己只保留了一小部分。
thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
老師把寶貴的經驗和知識毫無保留地教給學生。
拘留 《公安機關對需要受偵查的人的一種緊急措施, 把他在規定時間內暫時押起來。》
《用柵欄把家禽家畜圍起來。》
扣壓 《把文件、意見等扣留下來不辦理。》
《停止在某一個處所或地位上不動; 不離去。》
留存 《保存; 存放。》
phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
這份文件留存備查。 容留 《容納; 收留。》
挽留 《使將要離去的人留下來。》
năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
再三挽留, 挽留不住。
維持 《使繼續存在下去; 保持。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giữ lại trong tiếng Đài Loan

保留 《留下, 不拿出來。》phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi. 他的藏書大部分都贈給國家圖書館了, 自己只保留了一小部分。thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì. 老師把寶貴的經驗和知識毫無保留地教給學生。拘留 《公安機關對需要受偵查的人的一種緊急措施, 把他在規定時間內暫時押起來。》圈 《用柵欄把家禽家畜圍起來。》扣壓 《把文件、意見等扣留下來不辦理。》留 《停止在某一個處所或地位上不動; 不離去。》留存 《保存; 存放。》phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu. 這份文件留存備查。 容留 《容納; 收留。》挽留 《使將要離去的人留下來。》năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được. 再三挽留, 挽留不住。維持 《使繼續存在下去; 保持。》

Đây là cách dùng giữ lại tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giữ lại tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 保留 《留下, 不拿出來。》phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi. 他的藏書大部分都贈給國家圖書館了, 自己只保留了一小部分。thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì. 老師把寶貴的經驗和知識毫無保留地教給學生。拘留 《公安機關對需要受偵查的人的一種緊急措施, 把他在規定時間內暫時押起來。》圈 《用柵欄把家禽家畜圍起來。》扣壓 《把文件、意見等扣留下來不辦理。》留 《停止在某一個處所或地位上不動; 不離去。》留存 《保存; 存放。》phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu. 這份文件留存備查。 容留 《容納; 收留。》挽留 《使將要離去的人留下來。》năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được. 再三挽留, 挽留不住。維持 《使繼續存在下去; 保持。》