gánh vác tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gánh vác tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gánh vác tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gánh vác tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gánh vác tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gánh vác tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
背包袱 《比喻某人有影響思想或行動的負擔。》
承擔 ; 擔承 ; 肩 ; 肩負 ; 擔負 ; 背; 負 ; 背負; 擔 ; 擔噹 ; 頂; 承噹 ; 頂承 ; 頂擋 ; 負擔 ; 負荷 ; 荷; 仔; 仔肩; 分攤 ; 分
擔; 負累《接受併負起責任 (責任、工作、費用)。》
gánh vác nghĩa vụ.
承擔義務。
trong công việc khó khăn nặng nề, anh ấy dũng cảm gánh vác.
再艱巨的工作, 他也勇於擔噹。
gánh vác trọng trách
擔負重任
có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
有事由他頂擋, 彆理他。
gánh vác trách nhiệm
負責任
không thể gánh vác; không thể đảm nhiệm.
不克負荷
gánh vác trọng trách; vai mang gánh nặng.
肩負重荷
gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
身肩大任。
chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
我們肩負著建設社會主義社會的偉大任務。 扛 《對付; 應付。》
nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.
扛這個任務你一定要扛起來。
《(舊讀shēng)能夠承擔或承受。》
擔子 《比喻擔負的責任。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gánh vác trong tiếng Đài Loan

背包袱 《比喻某人有影響思想或行動的負擔。》承擔 ; 擔承 ; 肩 ; 肩負 ; 擔負 ; 背; 負 ; 背負; 擔 ; 擔噹 ; 頂; 承噹 ; 頂承 ; 頂擋 ; 負擔 ; 負荷 ; 荷; 仔; 仔肩; 分攤 ; 分擔; 負累《接受併負起責任 (責任、工作、費用)。》gánh vác nghĩa vụ. 承擔義務。trong công việc khó khăn nặng nề, anh ấy dũng cảm gánh vác. 再艱巨的工作, 他也勇於擔噹。gánh vác trọng trách擔負重任có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến. 有事由他頂擋, 彆理他。gánh vác trách nhiệm負責任không thể gánh vác; không thể đảm nhiệm. 不克負荷gánh vác trọng trách; vai mang gánh nặng. 肩負重荷gánh vác nhiệm vụ lớn lao. 身肩大任。chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội. 我們肩負著建設社會主義社會的偉大任務。 扛 《對付; 應付。》nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác. 扛這個任務你一定要扛起來。勝 《(舊讀shēng)能夠承擔或承受。》擔子 《比喻擔負的責任。》

Đây là cách dùng gánh vác tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gánh vác tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 背包袱 《比喻某人有影響思想或行動的負擔。》承擔 ; 擔承 ; 肩 ; 肩負 ; 擔負 ; 背; 負 ; 背負; 擔 ; 擔噹 ; 頂; 承噹 ; 頂承 ; 頂擋 ; 負擔 ; 負荷 ; 荷; 仔; 仔肩; 分攤 ; 分擔; 負累《接受併負起責任 (責任、工作、費用)。》gánh vác nghĩa vụ. 承擔義務。trong công việc khó khăn nặng nề, anh ấy dũng cảm gánh vác. 再艱巨的工作, 他也勇於擔噹。gánh vác trọng trách擔負重任có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến. 有事由他頂擋, 彆理他。gánh vác trách nhiệm負責任không thể gánh vác; không thể đảm nhiệm. 不克負荷gánh vác trọng trách; vai mang gánh nặng. 肩負重荷gánh vác nhiệm vụ lớn lao. 身肩大任。chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội. 我們肩負著建設社會主義社會的偉大任務。 扛 《對付; 應付。》nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác. 扛這個任務你一定要扛起來。勝 《(舊讀shēng)能夠承擔或承受。》擔子 《比喻擔負的責任。》