Định nghĩa - Khái niệm
góp nhặt tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ góp nhặt trong tiếng Hoa và cách phát âm góp nhặt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ góp nhặt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
儲積 《儲蓄積聚。》
方
湊搭 ; 湊合 《拼湊。》
彙總 《(資料、單據、款項等)彙集到一起。》
結集 《把單篇的文章編在一起; 編成集子。》
裒 《聚。》
góp nhặt ghi chép lại.
裒輯。
góp nhặt ghi chép lại thành tập.
裒然成集。 裒輯 《輯錄。》
拾零 《指把某方面的零碎的材料收集起來(多用於標題)。》
收藏 《收集保藏。》
收羅 《把人或物聚集在一起。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của góp nhặt trong tiếng Đài Loan
儲積 《儲蓄積聚。》方湊搭 ; 湊合 《拼湊。》彙總 《(資料、單據、款項等)彙集到一起。》結集 《把單篇的文章編在一起; 編成集子。》裒 《聚。》góp nhặt ghi chép lại. 裒輯。góp nhặt ghi chép lại thành tập. 裒然成集。 裒輯 《輯錄。》拾零 《指把某方面的零碎的材料收集起來(多用於標題)。》收藏 《收集保藏。》收羅 《把人或物聚集在一起。》
Đây là cách dùng góp nhặt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ góp nhặt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.