gõ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gõ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gõ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gõ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gõ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gõ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用椎打擊。同"捶"。》
戳搭 《使長條形物體的頂端向前或向下頓動。》
打; 擊; 叩 《用手或器具撞擊物體。》
gõ cửa.
叩門。
gõ cửa; đập cửa
打門。
打擊; 敲打 《在物體上面打, 使髮出聲音。》
nhạc khí gõ
打擊樂器。
《使某些樂器或東西髮出聲音; 敲。》
磕; 磕打 《把東西(主要是盛東西的器物)。向地上或較硬的東西上碰, 使附著的東西掉下來。》
gõ tẩu hút thuốc lá sợi.
磕煙袋鍋子。
anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
他磕打了一下煙袋鍋兒。
đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
抽屜裡的土太多, 拿到外邊去磕打磕打吧。 叩打; 款; 敲; 撽; 篩; 撾 《在物體上面打, 使髮出聲音。》
anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
他用指頭輕輕地叩打著房門。
gõ cửa.
款門。
gõ cửa.
敲門。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gõ trong tiếng Đài Loan

椎 《用椎打擊。同"捶"。》戳搭 《使長條形物體的頂端向前或向下頓動。》打; 擊; 叩 《用手或器具撞擊物體。》gõ cửa. 叩門。gõ cửa; đập cửa打門。打擊; 敲打 《在物體上面打, 使髮出聲音。》nhạc khí gõ打擊樂器。鼓 《使某些樂器或東西髮出聲音; 敲。》磕; 磕打 《把東西(主要是盛東西的器物)。向地上或較硬的東西上碰, 使附著的東西掉下來。》gõ tẩu hút thuốc lá sợi. 磕煙袋鍋子。anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi. 他磕打了一下煙袋鍋兒。đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi. 抽屜裡的土太多, 拿到外邊去磕打磕打吧。 叩打; 款; 敲; 撽; 篩; 撾 《在物體上面打, 使髮出聲音。》anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng. 他用指頭輕輕地叩打著房門。gõ cửa. 款門。gõ cửa. 敲門。

Đây là cách dùng gõ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gõ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 椎 《用椎打擊。同捶。》戳搭 《使長條形物體的頂端向前或向下頓動。》打; 擊; 叩 《用手或器具撞擊物體。》gõ cửa. 叩門。gõ cửa; đập cửa打門。打擊; 敲打 《在物體上面打, 使髮出聲音。》nhạc khí gõ打擊樂器。鼓 《使某些樂器或東西髮出聲音; 敲。》磕; 磕打 《把東西(主要是盛東西的器物)。向地上或較硬的東西上碰, 使附著的東西掉下來。》gõ tẩu hút thuốc lá sợi. 磕煙袋鍋子。anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi. 他磕打了一下煙袋鍋兒。đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi. 抽屜裡的土太多, 拿到外邊去磕打磕打吧。 叩打; 款; 敲; 撽; 篩; 撾 《在物體上面打, 使髮出聲音。》anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng. 他用指頭輕輕地叩打著房門。gõ cửa. 款門。gõ cửa. 敲門。