gần tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gần tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gần tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gần tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gần tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gần tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
挨; 挨邊; 挨近; 傍近; 薄; 即; 接; 接近; 就; 臨; 守; 靠近; 濱。
nhà anh ta gần bên nhà máy
他家挨 著工廠
tôi gần sáu mươi rồi
我六十挨邊兒了。
nửa gần nửa xa; chẳng thân cũng chẳng sơ
若即若離。
gần về khuya rồi.
時間已接近半夜。
sản lượng của chín tháng đầu năm đã gần bằng chỉ tiêu của toàn năm.
頭九個月的產量已經接近全年的指標。
gần phố.
臨街。
gần sông.
臨河。
gần sông.
濱江。
《挨著。》
trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
前不巴村, 後不巴店。
《加在"百, 千, 萬"和"裡, 斤, 個"等量詞後頭, 表示數量近於這個單位數(前頭不能再加數量詞)。》
gần một tháng
個把月。
《年紀接近(四十歲, 五十歲等)。》
瀕; 瀕近; 傍 《臨近; 接近。》
不大離 《差不多; 相近。》
擦邊 《擦過邊緣。比喻臨界於某數值。》
cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
小李三十擦邊才結婚。 側近; 跟前 《附近。》
mời anh hãy đến gần tôi.
請你到我跟前來。
kiếm người ở gần nghe ngóng một chút
找側近的人打聽一下。 邇 《近。》
tiếng tăm xa gần.
遐邇馳名(遠近聞名)。
方將 《正要。》
幾; 幾乎 《將近於; 接近於。》
tiêu diệt gần ba ngàn quân địch.
殲滅敵軍, 幾三千人。
hôm nay có gần 50 ngàn người đến dự hội nghị.
今天到會的幾乎有五千人。 即將 《將要; 就要。》
將近 《(數量等)快要接近。》
dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
本村民兵將近一百人。
chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
中國有將近四千年的有文字可考的厤史。

腳下 《臨近的時候。》
gần đến tiết đông chí.
冬至腳下。

《將近。》
quân lính gần vạn người.
士卒僅萬人。
近; 方近 《空間或時間距離短(跟"遠"相對)。》
gần đây; dạo này.
近日。
lịch sử gần trăm năm.
近百年史。
tiếng hát từ xa đến gần.
歌聲由遠而近。
hôm nay là gần đến ngày lễ Quốc Khánh rồi.
現在離國慶節很近了。 近乎 《接近於。》
近親 《血統關系比較近的親戚。》
《附在旁邊的。》
快; 快要; 臨 《表示在很短的時間以內就要出現某種情況。》
anh ấy làm công tác giáo dục đã gần bốn mươi năm.
他從事教育工作快四十年了。
nước sôi dùng gần hết rồi, đun thêm một ấm nữa đi.
開水快要用完了, 再燒一壺去。
cô ta lớn lên, cao gần bằng mẹ.
她長得快要跟媽媽一樣高了。 鄰近 《位置接近。》
gần biên giới.
鄰近邊界。 凌 《逼近。》
《接近(天明)。》
gần sáng.
侵曉。
《臨; 在... 以前。》
《將近; 接近。》
gần sáng thì tạnh mưa.
向曉雨止。
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gần trong tiếng Đài Loan

挨; 挨邊; 挨近; 傍近; 薄; 即; 接; 接近; 就; 臨; 守; 靠近; 濱。nhà anh ta gần bên nhà máy他家挨 著工廠tôi gần sáu mươi rồi我六十挨邊兒了。nửa gần nửa xa; chẳng thân cũng chẳng sơ若即若離。gần về khuya rồi. 時間已接近半夜。sản lượng của chín tháng đầu năm đã gần bằng chỉ tiêu của toàn năm. 頭九個月的產量已經接近全年的指標。gần phố. 臨街。gần sông. 臨河。gần sông. 濱江。巴 《挨著。》trước chẳng gần làng, sau không gần quán. 前不巴村, 後不巴店。把 《加在"百, 千, 萬"和"裡, 斤, 個"等量詞後頭, 表示數量近於這個單位數(前頭不能再加數量詞)。》gần một tháng個把月。奔 《年紀接近(四十歲, 五十歲等)。》瀕; 瀕近; 傍 《臨近; 接近。》不大離 《差不多; 相近。》擦邊 《擦過邊緣。比喻臨界於某數值。》cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình小李三十擦邊才結婚。 側近; 跟前 《附近。》mời anh hãy đến gần tôi. 請你到我跟前來。kiếm người ở gần nghe ngóng một chút找側近的人打聽一下。 邇 《近。》tiếng tăm xa gần. 遐邇馳名(遠近聞名)。方將 《正要。》幾; 幾乎 《將近於; 接近於。》tiêu diệt gần ba ngàn quân địch. 殲滅敵軍, 幾三千人。hôm nay có gần 50 ngàn người đến dự hội nghị. 今天到會的幾乎有五千人。 即將 《將要; 就要。》將近 《(數量等)快要接近。》dân binh trong thôn có đến gần một trăm người. 本村民兵將近一百人。chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử. 中國有將近四千年的有文字可考的厤史。方腳下 《臨近的時候。》gần đến tiết đông chí. 冬至腳下。書僅 《將近。》quân lính gần vạn người. 士卒僅萬人。近; 方近 《空間或時間距離短(跟"遠"相對)。》gần đây; dạo này. 近日。lịch sử gần trăm năm. 近百年史。tiếng hát từ xa đến gần. 歌聲由遠而近。hôm nay là gần đến ngày lễ Quốc Khánh rồi. 現在離國慶節很近了。 近乎 《接近於。》近親 《血統關系比較近的親戚。》跨 《附在旁邊的。》快; 快要; 臨 《表示在很短的時間以內就要出現某種情況。》anh ấy làm công tác giáo dục đã gần bốn mươi năm. 他從事教育工作快四十年了。nước sôi dùng gần hết rồi, đun thêm một ấm nữa đi. 開水快要用完了, 再燒一壺去。cô ta lớn lên, cao gần bằng mẹ. 她長得快要跟媽媽一樣高了。 鄰近 《位置接近。》gần biên giới. 鄰近邊界。 凌 《逼近。》侵 《接近(天明)。》gần sáng. 侵曉。投 《臨; 在... 以前。》向 《將近; 接近。》gần sáng thì tạnh mưa. 向曉雨止。《/TABLE>

Đây là cách dùng gần tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gần tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 挨; 挨邊; 挨近; 傍近; 薄; 即; 接; 接近; 就; 臨; 守; 靠近; 濱。nhà anh ta gần bên nhà máy他家挨 著工廠tôi gần sáu mươi rồi我六十挨邊兒了。nửa gần nửa xa; chẳng thân cũng chẳng sơ若即若離。gần về khuya rồi. 時間已接近半夜。sản lượng của chín tháng đầu năm đã gần bằng chỉ tiêu của toàn năm. 頭九個月的產量已經接近全年的指標。gần phố. 臨街。gần sông. 臨河。gần sông. 濱江。巴 《挨著。》trước chẳng gần làng, sau không gần quán. 前不巴村, 後不巴店。把 《加在百, 千, 萬和裡, 斤, 個等量詞後頭, 表示數量近於這個單位數(前頭不能再加數量詞)。》gần một tháng個把月。奔 《年紀接近(四十歲, 五十歲等)。》瀕; 瀕近; 傍 《臨近; 接近。》不大離 《差不多; 相近。》擦邊 《擦過邊緣。比喻臨界於某數值。》cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình小李三十擦邊才結婚。 側近; 跟前 《附近。》mời anh hãy đến gần tôi. 請你到我跟前來。kiếm người ở gần nghe ngóng một chút找側近的人打聽一下。 邇 《近。》tiếng tăm xa gần. 遐邇馳名(遠近聞名)。方將 《正要。》幾; 幾乎 《將近於; 接近於。》tiêu diệt gần ba ngàn quân địch. 殲滅敵軍, 幾三千人。hôm nay có gần 50 ngàn người đến dự hội nghị. 今天到會的幾乎有五千人。 即將 《將要; 就要。》將近 《(數量等)快要接近。》dân binh trong thôn có đến gần một trăm người. 本村民兵將近一百人。chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử. 中國有將近四千年的有文字可考的厤史。方腳下 《臨近的時候。》gần đến tiết đông chí. 冬至腳下。書僅 《將近。》quân lính gần vạn người. 士卒僅萬人。近; 方近 《空間或時間距離短(跟遠相對)。》gần đây; dạo này. 近日。lịch sử gần trăm năm. 近百年史。tiếng hát từ xa đến gần. 歌聲由遠而近。hôm nay là gần đến ngày lễ Quốc Khánh rồi. 現在離國慶節很近了。 近乎 《接近於。》近親 《血統關系比較近的親戚。》跨 《附在旁邊的。》快; 快要; 臨 《表示在很短的時間以內就要出現某種情況。》anh ấy làm công tác giáo dục đã gần bốn mươi năm. 他從事教育工作快四十年了。nước sôi dùng gần hết rồi, đun thêm một ấm nữa đi. 開水快要用完了, 再燒一壺去。cô ta lớn lên, cao gần bằng mẹ. 她長得快要跟媽媽一樣高了。 鄰近 《位置接近。》gần biên giới. 鄰近邊界。 凌 《逼近。》侵 《接近(天明)。》gần sáng. 侵曉。投 《臨; 在... 以前。》向 《將近; 接近。》gần sáng thì tạnh mưa. 向曉雨止。《/TABLE>