Định nghĩa - Khái niệm
gập ghềnh tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ gập ghềnh trong tiếng Hoa và cách phát âm gập ghềnh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gập ghềnh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
疙疙瘩瘩 ; 疙疙瘩瘩的 ; 崴; 陂陀 ; 崎嶇. 《不平滑; 不順利。》
trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
路上凈是石頭子兒, 疙疙瘩瘩的, 差點絆倒。 激盪 《因受衝擊而動盪。》
tiếng nước biển gập ghềnh.
海水激盪的聲音。
坎坷 ; 坷; 《道 路, 土地坑坑窪窪。》
đường gập ghềnh; đường dằn xóc
道路坎坷不平。
磕磕絆絆 《形容路不好走或腿腳有毛病而行走不靈便。》
坑坑窪窪 《形容地面或器物表面高 一 塊 低一 塊。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của gập ghềnh trong tiếng Đài Loan
疙疙瘩瘩 ; 疙疙瘩瘩的 ; 崴; 陂陀 ; 崎嶇. 《不平滑; 不順利。》trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã. 路上凈是石頭子兒, 疙疙瘩瘩的, 差點絆倒。 激盪 《因受衝擊而動盪。》tiếng nước biển gập ghềnh. 海水激盪的聲音。坎坷 ; 坷; 《道 路, 土地坑坑窪窪。》đường gập ghềnh; đường dằn xóc道路坎坷不平。磕磕絆絆 《形容路不好走或腿腳有毛病而行走不靈便。》坑坑窪窪 《形容地面或器物表面高 一 塊 低一 塊。》
Đây là cách dùng gập ghềnh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gập ghềnh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.