gặp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gặp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gặp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gặp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gặp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gặp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拜會 《拜訪會見(今多用於外交上的正式訪問)。》
被; 遭遇; 湊 《碰上; 遇到(敵人, 不幸的或不順利的事等)。》
gặp tai nạn
被災。
逢; 趕 《遇到(某種情況); 趁著(某個時機)。》
tương phùng; gặp nhau; gặp gỡ.
相逢。
gặp nhau thì vui chơi
逢場作戲。
nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một.
千載難逢。
gặp một trận mưa
趕上一場雨。
趕得上 《遇得著(所希望的事物)。》
gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.
趕得上好天氣, 去郊遊吧。
會晤; 會面 《會見。》
《接觸; 遇到。》
loại thuốc này kị gặp ánh sáng.
這種葯怕見光。
băng gặp nóng thì tan ra.
冰見熱就化。
見面 《彼此對面相見。》
đã nhiều năm rồi không gặp được những người bạn chiến đấu cũ.
跟這位老戰友多年沒見面了。 聚會 《(人)會合。》
bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào.
老同學聚會在一起很不容易。
《受。》
gặp nạn.
蒙難。
碰; 碰見 《事先沒有約會而見到。》
đi trên đường gặp một người quen.
在路上碰到一位熟人。
hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài đường.
昨天我在街上碰見他。
遭; 遭逢 《遇到(多指不幸或不利的事)。》
gặp nạn
遭難。
gặp tai ương
遭殃。
gặp thời thịnh trị
遭逢盛世。
gặp điều không may
遭逢不幸。
遭受 《受到(不幸或損害)。》
遭遇; 值 《碰上; 遇到(敵人, 不幸的或不順利的事等)。》
值遇 《遭逢。》
gặp việc không may.
值遇不幸。 撞; 撞見 《碰見。》
không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
不想見他, 偏撞上他。 迕 《遇見。》
gặp nhau; gặp gỡ.
相迕。 晤; 晤面; 觌面 《見面。》
gặp gỡ.
會晤。
khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.
有暇請來一晤。
合攏 《合到一起; 閉合。》
折疊 《把物體的一部分翻轉和另一部分緊挨在一起。》
gặp quần áo
折疊衣服。
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gặp trong tiếng Đài Loan

拜會 《拜訪會見(今多用於外交上的正式訪問)。》被; 遭遇; 湊 《碰上; 遇到(敵人, 不幸的或不順利的事等)。》gặp tai nạn被災。逢; 趕 《遇到(某種情況); 趁著(某個時機)。》tương phùng; gặp nhau; gặp gỡ. 相逢。gặp nhau thì vui chơi逢場作戲。nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một. 千載難逢。gặp một trận mưa趕上一場雨。趕得上 《遇得著(所希望的事物)。》gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi. 趕得上好天氣, 去郊遊吧。會晤; 會面 《會見。》見 《接觸; 遇到。》loại thuốc này kị gặp ánh sáng. 這種葯怕見光。băng gặp nóng thì tan ra. 冰見熱就化。見面 《彼此對面相見。》đã nhiều năm rồi không gặp được những người bạn chiến đấu cũ. 跟這位老戰友多年沒見面了。 聚會 《(人)會合。》bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào. 老同學聚會在一起很不容易。蒙 《受。》gặp nạn. 蒙難。碰; 碰見 《事先沒有約會而見到。》đi trên đường gặp một người quen. 在路上碰到一位熟人。hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài đường. 昨天我在街上碰見他。遭; 遭逢 《遇到(多指不幸或不利的事)。》gặp nạn遭難。gặp tai ương遭殃。gặp thời thịnh trị遭逢盛世。gặp điều không may遭逢不幸。遭受 《受到(不幸或損害)。》遭遇; 值 《碰上; 遇到(敵人, 不幸的或不順利的事等)。》值遇 《遭逢。》gặp việc không may. 值遇不幸。 撞; 撞見 《碰見。》không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy. 不想見他, 偏撞上他。 迕 《遇見。》gặp nhau; gặp gỡ. 相迕。 晤; 晤面; 觌面 《見面。》gặp gỡ. 會晤。khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý. 有暇請來一晤。合攏 《合到一起; 閉合。》折疊 《把物體的一部分翻轉和另一部分緊挨在一起。》gặp quần áo折疊衣服。《/TABLE>

Đây là cách dùng gặp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gặp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 拜會 《拜訪會見(今多用於外交上的正式訪問)。》被; 遭遇; 湊 《碰上; 遇到(敵人, 不幸的或不順利的事等)。》gặp tai nạn被災。逢; 趕 《遇到(某種情況); 趁著(某個時機)。》tương phùng; gặp nhau; gặp gỡ. 相逢。gặp nhau thì vui chơi逢場作戲。nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một. 千載難逢。gặp một trận mưa趕上一場雨。趕得上 《遇得著(所希望的事物)。》gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi. 趕得上好天氣, 去郊遊吧。會晤; 會面 《會見。》見 《接觸; 遇到。》loại thuốc này kị gặp ánh sáng. 這種葯怕見光。băng gặp nóng thì tan ra. 冰見熱就化。見面 《彼此對面相見。》đã nhiều năm rồi không gặp được những người bạn chiến đấu cũ. 跟這位老戰友多年沒見面了。 聚會 《(人)會合。》bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào. 老同學聚會在一起很不容易。蒙 《受。》gặp nạn. 蒙難。碰; 碰見 《事先沒有約會而見到。》đi trên đường gặp một người quen. 在路上碰到一位熟人。hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài đường. 昨天我在街上碰見他。遭; 遭逢 《遇到(多指不幸或不利的事)。》gặp nạn遭難。gặp tai ương遭殃。gặp thời thịnh trị遭逢盛世。gặp điều không may遭逢不幸。遭受 《受到(不幸或損害)。》遭遇; 值 《碰上; 遇到(敵人, 不幸的或不順利的事等)。》值遇 《遭逢。》gặp việc không may. 值遇不幸。 撞; 撞見 《碰見。》không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy. 不想見他, 偏撞上他。 迕 《遇見。》gặp nhau; gặp gỡ. 相迕。 晤; 晤面; 觌面 《見面。》gặp gỡ. 會晤。khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý. 有暇請來一晤。合攏 《合到一起; 閉合。》折疊 《把物體的一部分翻轉和另一部分緊挨在一起。》gặp quần áo折疊衣服。《/TABLE>