hiệp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hiệp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hiệp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiệp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hiệp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiệp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《量詞, 舊小說中指交戰的回合。》
đại chiến hơn 30 hiệp.
大戰三十餘合。
回合 《舊小說中描寫武將交鋒時一方用兵器攻擊一次而另一方用兵器招架一次叫一個回合。現在也指雙方較量一次。》
thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
拳擊賽進行到第十個回合仍不分勝負。 勰 《協和。多用於人名。》
俠義 《舊指講義氣, 肯舍已助人的。》
協同 《各方互相配合或甲方協助乙方做某件事。》
《量詞, 用於事情的經過。》
Hiệp
《兩山夾水的地方(多用於地名)。》
Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
三門峽。(在河南)。
Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
青銅峽(在甯夏)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiệp trong tiếng Đài Loan

合 《量詞, 舊小說中指交戰的回合。》đại chiến hơn 30 hiệp. 大戰三十餘合。回合 《舊小說中描寫武將交鋒時一方用兵器攻擊一次而另一方用兵器招架一次叫一個回合。現在也指雙方較量一次。》thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại. 拳擊賽進行到第十個回合仍不分勝負。 勰 《協和。多用於人名。》俠義 《舊指講義氣, 肯舍已助人的。》協同 《各方互相配合或甲方協助乙方做某件事。》場 《量詞, 用於事情的經過。》Hiệp峽 《兩山夾水的地方(多用於地名)。》Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). 三門峽。(在河南)。Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc). 青銅峽(在甯夏)。

Đây là cách dùng hiệp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiệp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 合 《量詞, 舊小說中指交戰的回合。》đại chiến hơn 30 hiệp. 大戰三十餘合。回合 《舊小說中描寫武將交鋒時一方用兵器攻擊一次而另一方用兵器招架一次叫一個回合。現在也指雙方較量一次。》thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại. 拳擊賽進行到第十個回合仍不分勝負。 勰 《協和。多用於人名。》俠義 《舊指講義氣, 肯舍已助人的。》協同 《各方互相配合或甲方協助乙方做某件事。》場 《量詞, 用於事情的經過。》Hiệp峽 《兩山夾水的地方(多用於地名)。》Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). 三門峽。(在河南)。Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc). 青銅峽(在甯夏)。