hoang mang tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hoang mang tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hoang mang tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoang mang tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hoang mang tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoang mang tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
浮動 《不穩定。》
trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
解放前物價飛漲, 人心浮動。 慌神兒 《心慌意亂。》
càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
越慌神兒, 越容易出錯。
慌張 《心裡不沉著, 動作忙亂。》
惶惶 《恐懼不安。》
驚慌 ; 遽 《害怕慌張。》
hoang mang không biết làm thế nào
驚慌失措。
恐慌 《因擔憂, 害怕而慌張不安。》
tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
斷水斷電的消息引起了人們的恐慌。 迷惘 《由於分辨不清而感到不知怎麼辦。》
心慌意亂 《形容心神驚慌忙亂。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoang mang trong tiếng Đài Loan

浮動 《不穩定。》trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang. 解放前物價飛漲, 人心浮動。 慌神兒 《心慌意亂。》càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm. 越慌神兒, 越容易出錯。慌張 《心裡不沉著, 動作忙亂。》惶惶 《恐懼不安。》驚慌 ; 遽 《害怕慌張。》hoang mang không biết làm thế nào驚慌失措。恐慌 《因擔憂, 害怕而慌張不安。》tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang. 斷水斷電的消息引起了人們的恐慌。 迷惘 《由於分辨不清而感到不知怎麼辦。》心慌意亂 《形容心神驚慌忙亂。》

Đây là cách dùng hoang mang tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoang mang tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 浮動 《不穩定。》trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang. 解放前物價飛漲, 人心浮動。 慌神兒 《心慌意亂。》càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm. 越慌神兒, 越容易出錯。慌張 《心裡不沉著, 動作忙亂。》惶惶 《恐懼不安。》驚慌 ; 遽 《害怕慌張。》hoang mang không biết làm thế nào驚慌失措。恐慌 《因擔憂, 害怕而慌張不安。》tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang. 斷水斷電的消息引起了人們的恐慌。 迷惘 《由於分辨不清而感到不知怎麼辦。》心慌意亂 《形容心神驚慌忙亂。》