hoà giải tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hoà giải tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hoà giải tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoà giải tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hoà giải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoà giải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打圓場 《調解糾紛, 暖和僵局。也說打圓盤。》
和解 《不再爭執或仇視, 歸於和好。》
hoà giải hai bên
雙方和解。
sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
他們的爭執已經得到和解。 勸和 《勸人和解。》
說合 《說和。》
anh đi hoà giải cho bọn họ chút đi.
你去給他們說和說和。
說和 《調解雙方的爭執; 勸說使和解。》
調處; 調停; 調解; 斡旋; 分解 《勸說雙方消除糾紛。》
đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
從中斡旋, 解決兩方爭端。
hoà giải tranh chấp
調處糾紛。
người hoà giải
調解人。
hoà giải tranh chấp
調解糾紛。
調和; 調協 《排解糾紛, 使雙方重歸和好。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoà giải trong tiếng Đài Loan

打圓場 《調解糾紛, 暖和僵局。也說打圓盤。》和解 《不再爭執或仇視, 歸於和好。》hoà giải hai bên雙方和解。sự tranh chấp của họ đã được hoà giải. 他們的爭執已經得到和解。 勸和 《勸人和解。》說合 《說和。》anh đi hoà giải cho bọn họ chút đi. 你去給他們說和說和。說和 《調解雙方的爭執; 勸說使和解。》調處; 調停; 調解; 斡旋; 分解 《勸說雙方消除糾紛。》đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên. 從中斡旋, 解決兩方爭端。hoà giải tranh chấp調處糾紛。người hoà giải調解人。hoà giải tranh chấp調解糾紛。調和; 調協 《排解糾紛, 使雙方重歸和好。》

Đây là cách dùng hoà giải tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoà giải tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 打圓場 《調解糾紛, 暖和僵局。也說打圓盤。》和解 《不再爭執或仇視, 歸於和好。》hoà giải hai bên雙方和解。sự tranh chấp của họ đã được hoà giải. 他們的爭執已經得到和解。 勸和 《勸人和解。》說合 《說和。》anh đi hoà giải cho bọn họ chút đi. 你去給他們說和說和。說和 《調解雙方的爭執; 勸說使和解。》調處; 調停; 調解; 斡旋; 分解 《勸說雙方消除糾紛。》đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên. 從中斡旋, 解決兩方爭端。hoà giải tranh chấp調處糾紛。người hoà giải調解人。hoà giải tranh chấp調解糾紛。調和; 調協 《排解糾紛, 使雙方重歸和好。》