hoàn cảnh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hoàn cảnh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hoàn cảnh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoàn cảnh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hoàn cảnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoàn cảnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
處境 《所處的境地(多指不利的情況下)。》
hoàn cảnh nguy hiểm.
處境危險。 光景 《時光景物。》
hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
我們倆初次見面的光景, 我還記得很清楚。 光景 《境況; 狀況; 情景。》
好景 《美好的景況。》
環境 《週圍的情況和條件。》
景遇 《景況和遭遇。》
《境況; 境地。》
hoàn cảnh.
處境。
境地 《生活上或工作上遇到的情況。》
境況 《狀況(多指經濟方面的)。》
境域 《境地。》
境遇 《境況和遭遇。》
況味 《(書>境況和情味。》
媒質 《能傳播聲波以及光波或其他電磁波等的物質, 如空氣、水等。》
氣候 《比喻動向或情勢。》
hoàn cảnh chính trị.
政治氣候。
情境 《情景; 境地。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoàn cảnh trong tiếng Đài Loan

處境 《所處的境地(多指不利的情況下)。》hoàn cảnh nguy hiểm. 處境危險。 光景 《時光景物。》hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ. 我們倆初次見面的光景, 我還記得很清楚。 光景 《境況; 狀況; 情景。》好景 《美好的景況。》環境 《週圍的情況和條件。》景遇 《景況和遭遇。》境 《境況; 境地。》hoàn cảnh. 處境。境地 《生活上或工作上遇到的情況。》境況 《狀況(多指經濟方面的)。》境域 《境地。》境遇 《境況和遭遇。》況味 《(書>境況和情味。》媒質 《能傳播聲波以及光波或其他電磁波等的物質, 如空氣、水等。》氣候 《比喻動向或情勢。》hoàn cảnh chính trị. 政治氣候。情境 《情景; 境地。》

Đây là cách dùng hoàn cảnh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoàn cảnh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 處境 《所處的境地(多指不利的情況下)。》hoàn cảnh nguy hiểm. 處境危險。 光景 《時光景物。》hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ. 我們倆初次見面的光景, 我還記得很清楚。 光景 《境況; 狀況; 情景。》好景 《美好的景況。》環境 《週圍的情況和條件。》景遇 《景況和遭遇。》境 《境況; 境地。》hoàn cảnh. 處境。境地 《生活上或工作上遇到的情況。》境況 《狀況(多指經濟方面的)。》境域 《境地。》境遇 《境況和遭遇。》況味 《(書>境況和情味。》媒質 《能傳播聲波以及光波或其他電磁波等的物質, 如空氣、水等。》氣候 《比喻動向或情勢。》hoàn cảnh chính trị. 政治氣候。情境 《情景; 境地。》