hoá trang tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hoá trang tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hoá trang tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoá trang tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hoá trang tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoá trang tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
扮; 化裝; 扮裝 《改變裝束、容貌; 假扮。》
hoá trang
扮演。
anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
他的扮相和唱工都很好。
hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
扮裝吧, 下一場就該你上場了。 扮戲 《戲曲演員化裝。》
扮相 《演員化裝成劇中人物後的外部形象。》
捯飭; 妝飾; 裝 《修飾; 打扮。》
跟包 《舊時指專為某個戲曲演員管理服裝及做其他雜務。》
勾臉 《(勾臉兒)畫臉譜。》
化妝; 妝 《用脂粉等使容貌美麗。》
dạ vũ hoá trang.
化裝舞會。
假扮 《為了使人錯認而裝扮成跟本人不同的另一種人或另一個人; 化裝。》
上裝 《演員化裝。》
裝扮 《化裝。》
粉墨 《修飾。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoá trang trong tiếng Đài Loan

扮; 化裝; 扮裝 《改變裝束、容貌; 假扮。》hoá trang扮演。anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả他的扮相和唱工都很好。hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi扮裝吧, 下一場就該你上場了。 扮戲 《戲曲演員化裝。》扮相 《演員化裝成劇中人物後的外部形象。》捯飭; 妝飾; 裝 《修飾; 打扮。》跟包 《舊時指專為某個戲曲演員管理服裝及做其他雜務。》勾臉 《(勾臉兒)畫臉譜。》化妝; 妝 《用脂粉等使容貌美麗。》dạ vũ hoá trang. 化裝舞會。假扮 《為了使人錯認而裝扮成跟本人不同的另一種人或另一個人; 化裝。》上裝 《演員化裝。》裝扮 《化裝。》粉墨 《修飾。》

Đây là cách dùng hoá trang tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoá trang tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 扮; 化裝; 扮裝 《改變裝束、容貌; 假扮。》hoá trang扮演。anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả他的扮相和唱工都很好。hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi扮裝吧, 下一場就該你上場了。 扮戲 《戲曲演員化裝。》扮相 《演員化裝成劇中人物後的外部形象。》捯飭; 妝飾; 裝 《修飾; 打扮。》跟包 《舊時指專為某個戲曲演員管理服裝及做其他雜務。》勾臉 《(勾臉兒)畫臉譜。》化妝; 妝 《用脂粉等使容貌美麗。》dạ vũ hoá trang. 化裝舞會。假扮 《為了使人錯認而裝扮成跟本人不同的另一種人或另一個人; 化裝。》上裝 《演員化裝。》裝扮 《化裝。》粉墨 《修飾。》