hy vọng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hy vọng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hy vọng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hy vọng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hy vọng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hy vọng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
柳暗花明 《形容柳樹成陰、繁花耀眼的美景。宋代陸遊有"山重水复疑無路, 柳暗花明又一村"的詩句, 後多用來比喻在困境中看到希望。》
希望 《 心裡想著達到某種目的或出現某種情況。》
理想 《對未來事物的想像或希望(多指有根據的, 合理的, 跟空想、幻想不同)。》
tôi hy vọng mình sẽ trở thành một bác sĩ nổi tiếng.
噹一名醫生是我的理想。
盼頭; 巴望 《指可能實現的良好願望。》
những năm tháng này càng sống càng hy vọng.
這年月呀, 越活越有盼頭啦!
企望 ; 想頭; 希 ; 想望 ; 望 ; 指望 《一心期待; 盼望。》
có hy vọng được mùa
豐收有望。
có hy vọng thắng.
勝利在望。
幸甚; 幸 《表示很有希望, 很可慶幸。》
要求 《提出具體願望或條件, 希望得到滿足或實現。》
hy vọng được vào Đảng.
要求入黨。
《想要; 希望。》
願意 《希望(髮生某種情況)。》
họ hy vọng anh sẽ ở lại đây.
他們願意你留在這裡。 想兒 《希望。》
có hy vọng
有想兒。
không có hy vọng
沒想兒。

冀; 冀望 ; 覬 《希望; 希圖。》
hy vọng sẽ thành công.
冀其成功。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hy vọng trong tiếng Đài Loan

柳暗花明 《形容柳樹成陰、繁花耀眼的美景。宋代陸遊有"山重水复疑無路, 柳暗花明又一村"的詩句, 後多用來比喻在困境中看到希望。》希望 《 心裡想著達到某種目的或出現某種情況。》理想 《對未來事物的想像或希望(多指有根據的, 合理的, 跟空想、幻想不同)。》tôi hy vọng mình sẽ trở thành một bác sĩ nổi tiếng. 噹一名醫生是我的理想。盼頭; 巴望 《指可能實現的良好願望。》những năm tháng này càng sống càng hy vọng. 這年月呀, 越活越有盼頭啦!企望 ; 想頭; 希 ; 想望 ; 望 ; 指望 《一心期待; 盼望。》có hy vọng được mùa豐收有望。có hy vọng thắng. 勝利在望。幸甚; 幸 《表示很有希望, 很可慶幸。》要求 《提出具體願望或條件, 希望得到滿足或實現。》hy vọng được vào Đảng. 要求入黨。欲 《想要; 希望。》願意 《希望(髮生某種情況)。》họ hy vọng anh sẽ ở lại đây. 他們願意你留在這裡。 想兒 《希望。》có hy vọng有想兒。không có hy vọng沒想兒。書冀; 冀望 ; 覬 《希望; 希圖。》hy vọng sẽ thành công. 冀其成功。

Đây là cách dùng hy vọng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hy vọng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 柳暗花明 《形容柳樹成陰、繁花耀眼的美景。宋代陸遊有山重水复疑無路, 柳暗花明又一村的詩句, 後多用來比喻在困境中看到希望。》希望 《 心裡想著達到某種目的或出現某種情況。》理想 《對未來事物的想像或希望(多指有根據的, 合理的, 跟空想、幻想不同)。》tôi hy vọng mình sẽ trở thành một bác sĩ nổi tiếng. 噹一名醫生是我的理想。盼頭; 巴望 《指可能實現的良好願望。》những năm tháng này càng sống càng hy vọng. 這年月呀, 越活越有盼頭啦!企望 ; 想頭; 希 ; 想望 ; 望 ; 指望 《一心期待; 盼望。》có hy vọng được mùa豐收有望。có hy vọng thắng. 勝利在望。幸甚; 幸 《表示很有希望, 很可慶幸。》要求 《提出具體願望或條件, 希望得到滿足或實現。》hy vọng được vào Đảng. 要求入黨。欲 《想要; 希望。》願意 《希望(髮生某種情況)。》họ hy vọng anh sẽ ở lại đây. 他們願意你留在這裡。 想兒 《希望。》có hy vọng有想兒。không có hy vọng沒想兒。書冀; 冀望 ; 覬 《希望; 希圖。》hy vọng sẽ thành công. 冀其成功。