Định nghĩa - Khái niệm
hí kịch tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hí kịch trong tiếng Hoa và cách phát âm hí kịch tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hí kịch tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
喜劇 《 戲劇的主要類彆之一, 用誇張手法諷刺和嘲笑醜惡、落後的現象, 突出這種現象的本身的矛盾和它與健康事物的衝突, 往往引人髮笑, 結局大多是圓滿的。》
戲劇; 戲 《 通過演員表演故事來反映社會生活中的各種衝突的藝術。是以表演藝術為中心的文學、音樂、舞蹈等藝術的綜合。分為話劇、戲曲、歌劇、舞劇等, 按作品類型又可以分為悲劇、喜劇、正劇等。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hí kịch trong tiếng Đài Loan
喜劇 《 戲劇的主要類彆之一, 用誇張手法諷刺和嘲笑醜惡、落後的現象, 突出這種現象的本身的矛盾和它與健康事物的衝突, 往往引人髮笑, 結局大多是圓滿的。》戲劇; 戲 《 通過演員表演故事來反映社會生活中的各種衝突的藝術。是以表演藝術為中心的文學、音樂、舞蹈等藝術的綜合。分為話劇、戲曲、歌劇、舞劇等, 按作品類型又可以分為悲劇、喜劇、正劇等。》
Đây là cách dùng hí kịch tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hí kịch tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.