hơn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hơn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hơn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hơn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hơn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hơn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不止; 打不住 《 表示超出某個數目或範圍。》
大幾 《用在二十、三十等整數後面, 表示超過這個整數(多指年齡)。》
đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
二十大幾的人了, 怎麼還跟小孩子一樣。 多 《(用在數後)表示有零頭。》
cao hơn hai trượng.
兩丈多高。
hơn ba năm
三年多。
崗尖 《超出一般的; 極好。》
《表示在某種程度之上有所增加或在某個範圍之外有所補充。》
hôm nay còn lạnh hơn hôm qua.
今天比昨天還冷。
好幾 《用在整數的後面表示有較多的零數。》
何止 《用反問的語氣表示超出某個數目或範圍。》
khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
這個風景區方圓何止十裡。
những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy
người? 廠裡的先進人物何止這幾個?
《加以。》
加倍 《泛指程度比原來深得多。》
càng đồng tình hơn.
加倍的同情。
來得 《(相比之下) 顯得。》
đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
下棋太沉悶, 還是打球來得痛快。
《接在分數或小數後面, 表示略多於此數(跟"弱"相對)。》
彊似 《較勝於; 超過。也說彊如。》
《表示比較。》
ít hơn
少於。
cao hơn
高於。
thấp hơn
低於。
《大數或度量單位等後面的零頭。》
愈; 甚 《較好; 勝過。》
《用在動詞加"得"的後面, 表示勝過或通過的意思。》
khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người.
榦起活兒來, 他抵得過兩三個人。
khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người.
榦起活兒來, 他抵得過兩三個人。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hơn trong tiếng Đài Loan

不止; 打不住 《 表示超出某個數目或範圍。》大幾 《用在二十、三十等整數後面, 表示超過這個整數(多指年齡)。》đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít. 二十大幾的人了, 怎麼還跟小孩子一樣。 多 《(用在數後)表示有零頭。》cao hơn hai trượng. 兩丈多高。hơn ba năm三年多。崗尖 《超出一般的; 極好。》還 《表示在某種程度之上有所增加或在某個範圍之外有所補充。》hôm nay còn lạnh hơn hôm qua. 今天比昨天還冷。好幾 《用在整數的後面表示有較多的零數。》何止 《用反問的語氣表示超出某個數目或範圍。》khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông. 這個風景區方圓何止十裡。những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấyngười? 廠裡的先進人物何止這幾個?加 《加以。》加倍 《泛指程度比原來深得多。》càng đồng tình hơn. 加倍的同情。來得 《(相比之下) 顯得。》đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn. 下棋太沉悶, 還是打球來得痛快。彊 《接在分數或小數後面, 表示略多於此數(跟"弱"相對)。》彊似 《較勝於; 超過。也說彊如。》於 《表示比較。》ít hơn少於。cao hơn高於。thấp hơn低於。餘 《大數或度量單位等後面的零頭。》愈; 甚 《較好; 勝過。》過 《用在動詞加"得"的後面, 表示勝過或通過的意思。》khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người. 榦起活兒來, 他抵得過兩三個人。khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người. 榦起活兒來, 他抵得過兩三個人。

Đây là cách dùng hơn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hơn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不止; 打不住 《 表示超出某個數目或範圍。》大幾 《用在二十、三十等整數後面, 表示超過這個整數(多指年齡)。》đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít. 二十大幾的人了, 怎麼還跟小孩子一樣。 多 《(用在數後)表示有零頭。》cao hơn hai trượng. 兩丈多高。hơn ba năm三年多。崗尖 《超出一般的; 極好。》還 《表示在某種程度之上有所增加或在某個範圍之外有所補充。》hôm nay còn lạnh hơn hôm qua. 今天比昨天還冷。好幾 《用在整數的後面表示有較多的零數。》何止 《用反問的語氣表示超出某個數目或範圍。》khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông. 這個風景區方圓何止十裡。những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấyngười? 廠裡的先進人物何止這幾個?加 《加以。》加倍 《泛指程度比原來深得多。》càng đồng tình hơn. 加倍的同情。來得 《(相比之下) 顯得。》đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn. 下棋太沉悶, 還是打球來得痛快。彊 《接在分數或小數後面, 表示略多於此數(跟弱相對)。》彊似 《較勝於; 超過。也說彊如。》於 《表示比較。》ít hơn少於。cao hơn高於。thấp hơn低於。餘 《大數或度量單位等後面的零頭。》愈; 甚 《較好; 勝過。》過 《用在動詞加得的後面, 表示勝過或通過的意思。》khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người. 榦起活兒來, 他抵得過兩三個人。khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người. 榦起活兒來, 他抵得過兩三個人。