hẹp hòi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hẹp hòi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hẹp hòi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hẹp hòi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hẹp hòi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hẹp hòi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
褊狹 ; 狹隘 ; 狹窄; 狹小 ; 惼 ; 迮 ; 跼促 ; 窄 ; 褊窄 《(心胸、氣量、見識等)局限在一個小範圍裡; 不寬廣; 不宏大。》
tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen
氣量褊狹
lòng dạ hẹp hòi
心胸褊窄
《自私; 容不得人。》
con người này thật hẹp hòi, đồ của anh ta đố ai đụng được.
這個人真獨, 他的東西誰也碰不得。 固陋 《見聞不廣。》
局蹐 《狹隘; 不舒展。》

摳門兒 《指小氣; 吝嗇。》
貧氣 《行動態度不大方; 小氣。》
小肚雞腸 《比喻氣量狹小, 只考慮小事, 不顧大局。也說鼠肚雞腸。》
tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
氣量狹小。
tâm địa hẹp hòi.
心地狹窄。
齷齪 《形容氣量狹小, 拘於小節。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hẹp hòi trong tiếng Đài Loan

褊狹 ; 狹隘 ; 狹窄; 狹小 ; 惼 ; 迮 ; 跼促 ; 窄 ; 褊窄 《(心胸、氣量、見識等)局限在一個小範圍裡; 不寬廣; 不宏大。》tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen氣量褊狹lòng dạ hẹp hòi心胸褊窄獨 《自私; 容不得人。》con người này thật hẹp hòi, đồ của anh ta đố ai đụng được. 這個人真獨, 他的東西誰也碰不得。 固陋 《見聞不廣。》局蹐 《狹隘; 不舒展。》方摳門兒 《指小氣; 吝嗇。》貧氣 《行動態度不大方; 小氣。》小肚雞腸 《比喻氣量狹小, 只考慮小事, 不顧大局。也說鼠肚雞腸。》tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi. 氣量狹小。tâm địa hẹp hòi. 心地狹窄。齷齪 《形容氣量狹小, 拘於小節。》

Đây là cách dùng hẹp hòi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hẹp hòi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 褊狹 ; 狹隘 ; 狹窄; 狹小 ; 惼 ; 迮 ; 跼促 ; 窄 ; 褊窄 《(心胸、氣量、見識等)局限在一個小範圍裡; 不寬廣; 不宏大。》tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen氣量褊狹lòng dạ hẹp hòi心胸褊窄獨 《自私; 容不得人。》con người này thật hẹp hòi, đồ của anh ta đố ai đụng được. 這個人真獨, 他的東西誰也碰不得。 固陋 《見聞不廣。》局蹐 《狹隘; 不舒展。》方摳門兒 《指小氣; 吝嗇。》貧氣 《行動態度不大方; 小氣。》小肚雞腸 《比喻氣量狹小, 只考慮小事, 不顧大局。也說鼠肚雞腸。》tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi. 氣量狹小。tâm địa hẹp hòi. 心地狹窄。齷齪 《形容氣量狹小, 拘於小節。》