hết tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hết tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hết tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hết tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大好 《(病)完全好。》
殚; 竭 《儘; 竭儘。》
lo lắng hết lòng
殚思極慮(用儘心思)。
lấy không cạn, dùng không hết.
取之不儘, 用之不竭。
lấy không hết.
取之不儘。
nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
想儘方法節約資財。
《用在某些動詞後, 表示動作的結果。》
sửa hết các tập tục xấu.
改掉壞習氣。
告罄 《指財物用完或貨物售完。》
《一點兒不剩; 全沒有了; 完了。》
dùng hết
用光。
渙然 《形容嫌隙、疑慮、誤會等完全消除。》
băng tan sạch không; hết nghi ngờ
渙然冰釋。
結束 《髮展或進行到最後階段, 不再繼續。》
《完全沒有了; 窮儘; 凈儘。》
滿 《達到一定期限。》
đã hết phép.
假期已滿。
《一點不留。》
完; 罷; 既; 竟; 竣 《完了; 完畢。》
than cháy hết rồi.
煤燒完了。
hết giấy viết thơ rồi.
信紙完了。
《最後; 末了(跟"始"相對)。》
《全; 儘。》
hết lòng; dốc lòng.
悉心。
凈儘 《一點兒不剩。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hết trong tiếng Đài Loan

大好 《(病)完全好。》殚; 竭 《儘; 竭儘。》lo lắng hết lòng殚思極慮(用儘心思)。lấy không cạn, dùng không hết. 取之不儘, 用之不竭。lấy không hết. 取之不儘。nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của. 想儘方法節約資財。掉 《用在某些動詞後, 表示動作的結果。》sửa hết các tập tục xấu. 改掉壞習氣。告罄 《指財物用完或貨物售完。》光 《一點兒不剩; 全沒有了; 完了。》dùng hết用光。渙然 《形容嫌隙、疑慮、誤會等完全消除。》băng tan sạch không; hết nghi ngờ渙然冰釋。結束 《髮展或進行到最後階段, 不再繼續。》絕 《完全沒有了; 窮儘; 凈儘。》滿 《達到一定期限。》đã hết phép. 假期已滿。清 《一點不留。》完; 罷; 既; 竟; 竣 《完了; 完畢。》than cháy hết rồi. 煤燒完了。hết giấy viết thơ rồi. 信紙完了。終 《最後; 末了(跟"始"相對)。》悉 《全; 儘。》hết lòng; dốc lòng. 悉心。凈儘 《一點兒不剩。》

Đây là cách dùng hết tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hết tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大好 《(病)完全好。》殚; 竭 《儘; 竭儘。》lo lắng hết lòng殚思極慮(用儘心思)。lấy không cạn, dùng không hết. 取之不儘, 用之不竭。lấy không hết. 取之不儘。nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của. 想儘方法節約資財。掉 《用在某些動詞後, 表示動作的結果。》sửa hết các tập tục xấu. 改掉壞習氣。告罄 《指財物用完或貨物售完。》光 《一點兒不剩; 全沒有了; 完了。》dùng hết用光。渙然 《形容嫌隙、疑慮、誤會等完全消除。》băng tan sạch không; hết nghi ngờ渙然冰釋。結束 《髮展或進行到最後階段, 不再繼續。》絕 《完全沒有了; 窮儘; 凈儘。》滿 《達到一定期限。》đã hết phép. 假期已滿。清 《一點不留。》完; 罷; 既; 竟; 竣 《完了; 完畢。》than cháy hết rồi. 煤燒完了。hết giấy viết thơ rồi. 信紙完了。終 《最後; 末了(跟始相對)。》悉 《全; 儘。》hết lòng; dốc lòng. 悉心。凈儘 《一點兒不剩。》