hỗn loạn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hỗn loạn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hỗn loạn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hỗn loạn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hỗn loạn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hỗn loạn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
板盪 《指政局混亂, 社會動盪不安。》
蠢蠢 《動盪不安。》
錯亂 《無次序; 失常態。》
錯雜 《兩種以上的東西夾雜在一起。》
動盪 《比喻局勢、情況不穩定; 不平靜。》
thời Xuân Thu là một thời kỳ hết sức hỗn loạn
春秋時代是一個大動盪的時代。
紛亂; 紛擾 ; 淆亂; 淆雜; 混雜 ; 紛雜 《多而亂; 混亂。》
tiếng bước chân hỗn loạn
紛亂的腳步聲
腐敗 ; 腐爛 《(制度、組織、機構、措施等)混亂、黑暗。》
糊塗 《內容混亂的。》
慌亂 《指社會秩序極端不安定。》
năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
慌亂年月, 民不安生。
昏亂 《政治黑暗, 社會混亂。》
昏天黑地 《形容打鬥或吵鬧得厲害。》
混亂 ; 溷 ; 沌 《沒條理; 沒秩序。》
tư tưởng hỗn loạn
思想混亂
trật tự hỗn loạn
秩序混亂

藉; 狼藉 《亂七八糟; 雜亂不堪。》
爛攤子 《比喻不易收拾的局面或混亂難於整頓的單位。》
老大難 《 形容問題錯綜复雜, 難於解決。》
đőn
vị hỗn loạn.
老大難單位。
撩亂; 繚亂 《紛亂。》
亂紛紛 《形容雜亂紛擾。》
đám người hỗn loạn.
亂紛紛的人群。
trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
他心裡亂紛紛的, 怎麼也安靜不下來。
ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
亂哄哄地嚷成一片。
vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
剛說到這裡, 會場上就亂騰起來了。
亂哄哄; 亂哄哄的 《形容聲音嘈雜。》
亂乎; 濁 《混亂。也作亂糊。》
亂騰 《混亂; 不安靜, 沒有秩序。》
挐; 牽引; 擾攘; 擾擾 《騷亂; 紛亂。》
擾; 擾亂; 攪擾 ; 騷亂 《攪擾, 使混亂或不安。》>
hỗn loạn.
擾攘。
làm hỗn loạn trật tự trị an.
擾亂治安。
chiến tranh hỗn loạn.
榦戈擾攘。
騷擾 《使不安甯; 擾亂。》
一鍋粥 《形容混亂的現象; 一糰糟。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hỗn loạn trong tiếng Đài Loan

板盪 《指政局混亂, 社會動盪不安。》蠢蠢 《動盪不安。》錯亂 《無次序; 失常態。》錯雜 《兩種以上的東西夾雜在一起。》動盪 《比喻局勢、情況不穩定; 不平靜。》thời Xuân Thu là một thời kỳ hết sức hỗn loạn春秋時代是一個大動盪的時代。紛亂; 紛擾 ; 淆亂; 淆雜; 混雜 ; 紛雜 《多而亂; 混亂。》tiếng bước chân hỗn loạn紛亂的腳步聲腐敗 ; 腐爛 《(制度、組織、機構、措施等)混亂、黑暗。》糊塗 《內容混亂的。》慌亂 《指社會秩序極端不安定。》năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên. 慌亂年月, 民不安生。昏亂 《政治黑暗, 社會混亂。》昏天黑地 《形容打鬥或吵鬧得厲害。》混亂 ; 溷 ; 沌 《沒條理; 沒秩序。》tư tưởng hỗn loạn思想混亂trật tự hỗn loạn秩序混亂書藉; 狼藉 《亂七八糟; 雜亂不堪。》爛攤子 《比喻不易收拾的局面或混亂難於整頓的單位。》老大難 《 形容問題錯綜复雜, 難於解決。》đőnvị hỗn loạn. 老大難單位。撩亂; 繚亂 《紛亂。》亂紛紛 《形容雜亂紛擾。》đám người hỗn loạn. 亂紛紛的人群。trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại. 他心裡亂紛紛的, 怎麼也安靜不下來。ầm ĩ hỗn loạn một vùng. 亂哄哄地嚷成一片。vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên. 剛說到這裡, 會場上就亂騰起來了。亂哄哄; 亂哄哄的 《形容聲音嘈雜。》亂乎; 濁 《混亂。也作亂糊。》亂騰 《混亂; 不安靜, 沒有秩序。》挐; 牽引; 擾攘; 擾擾 《騷亂; 紛亂。》擾; 擾亂; 攪擾 ; 騷亂 《攪擾, 使混亂或不安。》>hỗn loạn. 擾攘。làm hỗn loạn trật tự trị an. 擾亂治安。chiến tranh hỗn loạn. 榦戈擾攘。騷擾 《使不安甯; 擾亂。》一鍋粥 《形容混亂的現象; 一糰糟。》

Đây là cách dùng hỗn loạn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hỗn loạn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 板盪 《指政局混亂, 社會動盪不安。》蠢蠢 《動盪不安。》錯亂 《無次序; 失常態。》錯雜 《兩種以上的東西夾雜在一起。》動盪 《比喻局勢、情況不穩定; 不平靜。》thời Xuân Thu là một thời kỳ hết sức hỗn loạn春秋時代是一個大動盪的時代。紛亂; 紛擾 ; 淆亂; 淆雜; 混雜 ; 紛雜 《多而亂; 混亂。》tiếng bước chân hỗn loạn紛亂的腳步聲腐敗 ; 腐爛 《(制度、組織、機構、措施等)混亂、黑暗。》糊塗 《內容混亂的。》慌亂 《指社會秩序極端不安定。》năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên. 慌亂年月, 民不安生。昏亂 《政治黑暗, 社會混亂。》昏天黑地 《形容打鬥或吵鬧得厲害。》混亂 ; 溷 ; 沌 《沒條理; 沒秩序。》tư tưởng hỗn loạn思想混亂trật tự hỗn loạn秩序混亂書藉; 狼藉 《亂七八糟; 雜亂不堪。》爛攤子 《比喻不易收拾的局面或混亂難於整頓的單位。》老大難 《 形容問題錯綜复雜, 難於解決。》đőnvị hỗn loạn. 老大難單位。撩亂; 繚亂 《紛亂。》亂紛紛 《形容雜亂紛擾。》đám người hỗn loạn. 亂紛紛的人群。trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại. 他心裡亂紛紛的, 怎麼也安靜不下來。ầm ĩ hỗn loạn một vùng. 亂哄哄地嚷成一片。vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên. 剛說到這裡, 會場上就亂騰起來了。亂哄哄; 亂哄哄的 《形容聲音嘈雜。》亂乎; 濁 《混亂。也作亂糊。》亂騰 《混亂; 不安靜, 沒有秩序。》挐; 牽引; 擾攘; 擾擾 《騷亂; 紛亂。》擾; 擾亂; 攪擾 ; 騷亂 《攪擾, 使混亂或不安。》>hỗn loạn. 擾攘。làm hỗn loạn trật tự trị an. 擾亂治安。chiến tranh hỗn loạn. 榦戈擾攘。騷擾 《使不安甯; 擾亂。》一鍋粥 《形容混亂的現象; 一糰糟。》