hợp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hợp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hợp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hợp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hợp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hợp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
般配; 班配 《指結親的雙方相稱, 也指人的身分跟衣著、住所等相稱。》
比配; 搭配 《相稱; 相配。》
對付 《感情相投合。》
gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
兩口兒最近好像有些不對付。 對路 《對勁1. 。》
anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.
他覺得榦這個工作挺對路。 對頭 《合得來(多用於否定)。》
tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
兩個人脾氣不對頭, 處不好。
對味兒 《比喻適合自己的思想感情(多用於否定式)。》
tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
我覺得他的話不大對味兒。
對工 《戲曲表演上指適合演員的行噹。》
《適應。》
không hợp thuỷ thổ
不服水土。
合得來 《性情相合, 能夠相處。》
合乎; 合 《符合; 合於。》
hợp tình hợp lý
合情合理。
hợp quy luật
合乎規律。
hợp yêu cầu
合乎要求。
合時 《合乎時尚; 合乎時宜。》
nói không hợp tý nào.
這話說得不大合時。
合度; 合式; 合適; 合宜 《符合實際情況或客觀要求。》
từ này dùng ở đây không hợp.
這個字用在這裡不合適。
合用 《適合使用。》
彙合 《(水流)聚集; 會合。》
sông nhỏ hợp thành sông lớn
小河彙合成大河。

可身 《可體。》
cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
這件大衣長短、肥瘦都合適, 穿著真可身。 來

跟"得"或"不"連用, 表示可能或不可能。》

hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp.
他們倆很談得來。
《和睦; 相互協調一致。》
dung hợp.
融洽。
ý kiến không hợp nhau.
意見不洽。
切; 投; 適合; 稱; 對 《符合(實際情況或客觀要求)。》
投合 《迎合。》
投簧 《比喻方法等切合實際, 能收成效。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hợp trong tiếng Đài Loan

般配; 班配 《指結親的雙方相稱, 也指人的身分跟衣著、住所等相稱。》比配; 搭配 《相稱; 相配。》對付 《感情相投合。》gần đây hai người dường như có gì đó không hợp. 兩口兒最近好像有些不對付。 對路 《對勁1. 。》anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp. 他覺得榦這個工作挺對路。 對頭 《合得來(多用於否定)。》tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được. 兩個人脾氣不對頭, 處不好。對味兒 《比喻適合自己的思想感情(多用於否定式)。》tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm. 我覺得他的話不大對味兒。對工 《戲曲表演上指適合演員的行噹。》服 《適應。》không hợp thuỷ thổ不服水土。合得來 《性情相合, 能夠相處。》合乎; 合 《符合; 合於。》hợp tình hợp lý合情合理。hợp quy luật合乎規律。hợp yêu cầu合乎要求。合時 《合乎時尚; 合乎時宜。》nói không hợp tý nào. 這話說得不大合時。合度; 合式; 合適; 合宜 《符合實際情況或客觀要求。》từ này dùng ở đây không hợp. 這個字用在這裡不合適。合用 《適合使用。》彙合 《(水流)聚集; 會合。》sông nhỏ hợp thành sông lớn小河彙合成大河。方可身 《可體。》cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp. 這件大衣長短、肥瘦都合適, 穿著真可身。 來《跟"得"或"不"連用, 表示可能或不可能。》《hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp. 他們倆很談得來。《洽 《和睦; 相互協調一致。》《dung hợp. 融洽。《ý kiến không hợp nhau. 意見不洽。《切; 投; 適合; 稱; 對 《符合(實際情況或客觀要求)。》《投合 《迎合。》《投簧 《比喻方法等切合實際, 能收成效。》

Đây là cách dùng hợp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hợp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 般配; 班配 《指結親的雙方相稱, 也指人的身分跟衣著、住所等相稱。》比配; 搭配 《相稱; 相配。》對付 《感情相投合。》gần đây hai người dường như có gì đó không hợp. 兩口兒最近好像有些不對付。 對路 《對勁1. 。》anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp. 他覺得榦這個工作挺對路。 對頭 《合得來(多用於否定)。》tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được. 兩個人脾氣不對頭, 處不好。對味兒 《比喻適合自己的思想感情(多用於否定式)。》tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm. 我覺得他的話不大對味兒。對工 《戲曲表演上指適合演員的行噹。》服 《適應。》không hợp thuỷ thổ不服水土。合得來 《性情相合, 能夠相處。》合乎; 合 《符合; 合於。》hợp tình hợp lý合情合理。hợp quy luật合乎規律。hợp yêu cầu合乎要求。合時 《合乎時尚; 合乎時宜。》nói không hợp tý nào. 這話說得不大合時。合度; 合式; 合適; 合宜 《符合實際情況或客觀要求。》từ này dùng ở đây không hợp. 這個字用在這裡不合適。合用 《適合使用。》彙合 《(水流)聚集; 會合。》sông nhỏ hợp thành sông lớn小河彙合成大河。方可身 《可體。》cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp. 這件大衣長短、肥瘦都合適, 穿著真可身。 來《跟得或不連用, 表示可能或不可能。》《hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp. 他們倆很談得來。《洽 《和睦; 相互協調一致。》《dung hợp. 融洽。《ý kiến không hợp nhau. 意見不洽。《切; 投; 適合; 稱; 對 《符合(實際情況或客觀要求)。》《投合 《迎合。》《投簧 《比喻方法等切合實際, 能收成效。》