khai trương tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khai trương tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khai trương tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khai trương tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khai trương tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khai trương tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
開創 ; 開啟 《開始建立; 創建。》
開張 《商店等設立後開始營業。》
tiệm thuốc này ngày mai khai trương.
這家葯店明日開張。
chọn ngày khai trương.
擇日開張。
開市 《商店, 作坊等過了休息的日子, 或 有季節性 的商店, 作坊等到 了營業的季節, 開始營業。》
破五 《(破五兒)舊時指農厤正月初五, 一般商店多在破五以後才開始營業。》
《商店開業。》
mới khai trương
新張
khai trương
開張

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khai trương trong tiếng Đài Loan

開創 ; 開啟 《開始建立; 創建。》開張 《商店等設立後開始營業。》tiệm thuốc này ngày mai khai trương. 這家葯店明日開張。chọn ngày khai trương. 擇日開張。開市 《商店, 作坊等過了休息的日子, 或 有季節性 的商店, 作坊等到 了營業的季節, 開始營業。》破五 《(破五兒)舊時指農厤正月初五, 一般商店多在破五以後才開始營業。》張 《商店開業。》mới khai trương新張khai trương開張

Đây là cách dùng khai trương tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khai trương tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 開創 ; 開啟 《開始建立; 創建。》開張 《商店等設立後開始營業。》tiệm thuốc này ngày mai khai trương. 這家葯店明日開張。chọn ngày khai trương. 擇日開張。開市 《商店, 作坊等過了休息的日子, 或 有季節性 的商店, 作坊等到 了營業的季節, 開始營業。》破五 《(破五兒)舊時指農厤正月初五, 一般商店多在破五以後才開始營業。》張 《商店開業。》mới khai trương新張khai trương開張