khiêm tốn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khiêm tốn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khiêm tốn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khiêm tốn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khiêm tốn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khiêm tốn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不恥下問 《《論語·公冶長》:"敏而好學, 不恥下問。"指不以向地位比自己低、知識比自己少的人請教為可恥。》
平易 《(性情或態度)謙遜和藹。》
謙; 謙卑; 謙虛 《虛心, 不自滿, 肯接受批評。》
khiêm tốn lễ phép.
謙恭。
khiêm tốn.
自謙。
người Trung quốc khiêm tốn lễ độ. Khi người khác giúp mình, ngoài việc miệng nói cám ơn, còn có thể hoặc tặng quà, hoặc
mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn, còn giúp người khác thì thường nói việc mình làm là nhỏ, không quan trọng.
中國人謙恭好禮, 噹彆人幫助自己時, 除了口頭感謝之外, 或者送禮或者請客以表示謝意, 而噹自己幫 助彆人時, 常把事情說小說輕。
謙恭 《謙虛而有禮貌。》
謙遜 《謙虛恭謹。》
虛; 虛心 《不自以為是, 能夠接受彆人意見。》
khiêm tốn
謙虛。
không khiêm tốn
不虛心。
rất khiêm tốn
很虛心。
khiêm tốn làm người ta tiến bộ, kiêu ngạo làm người ta lạc hậu
虛心使人進步, 驕傲使人落後。
虛懷若谷 《胸懷像山谷那樣深而且寬廣, 形容十分謙虛。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khiêm tốn trong tiếng Đài Loan

不恥下問 《《論語·公冶長》:"敏而好學, 不恥下問。"指不以向地位比自己低、知識比自己少的人請教為可恥。》平易 《(性情或態度)謙遜和藹。》謙; 謙卑; 謙虛 《虛心, 不自滿, 肯接受批評。》khiêm tốn lễ phép. 謙恭。khiêm tốn. 自謙。người Trung quốc khiêm tốn lễ độ. Khi người khác giúp mình, ngoài việc miệng nói cám ơn, còn có thể hoặc tặng quà, hoặcmời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn, còn giúp người khác thì thường nói việc mình làm là nhỏ, không quan trọng. 中國人謙恭好禮, 噹彆人幫助自己時, 除了口頭感謝之外, 或者送禮或者請客以表示謝意, 而噹自己幫 助彆人時, 常把事情說小說輕。謙恭 《謙虛而有禮貌。》謙遜 《謙虛恭謹。》虛; 虛心 《不自以為是, 能夠接受彆人意見。》khiêm tốn謙虛。không khiêm tốn不虛心。rất khiêm tốn很虛心。khiêm tốn làm người ta tiến bộ, kiêu ngạo làm người ta lạc hậu虛心使人進步, 驕傲使人落後。虛懷若谷 《胸懷像山谷那樣深而且寬廣, 形容十分謙虛。》

Đây là cách dùng khiêm tốn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khiêm tốn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不恥下問 《《論語·公冶長》:敏而好學, 不恥下問。指不以向地位比自己低、知識比自己少的人請教為可恥。》平易 《(性情或態度)謙遜和藹。》謙; 謙卑; 謙虛 《虛心, 不自滿, 肯接受批評。》khiêm tốn lễ phép. 謙恭。khiêm tốn. 自謙。người Trung quốc khiêm tốn lễ độ. Khi người khác giúp mình, ngoài việc miệng nói cám ơn, còn có thể hoặc tặng quà, hoặcmời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn, còn giúp người khác thì thường nói việc mình làm là nhỏ, không quan trọng. 中國人謙恭好禮, 噹彆人幫助自己時, 除了口頭感謝之外, 或者送禮或者請客以表示謝意, 而噹自己幫 助彆人時, 常把事情說小說輕。謙恭 《謙虛而有禮貌。》謙遜 《謙虛恭謹。》虛; 虛心 《不自以為是, 能夠接受彆人意見。》khiêm tốn謙虛。không khiêm tốn不虛心。rất khiêm tốn很虛心。khiêm tốn làm người ta tiến bộ, kiêu ngạo làm người ta lạc hậu虛心使人進步, 驕傲使人落後。虛懷若谷 《胸懷像山谷那樣深而且寬廣, 形容十分謙虛。》