khoảng chừng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khoảng chừng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khoảng chừng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoảng chừng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khoảng chừng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khoảng chừng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大約; 大致; 可; 大概 《表示估計的數目不十分精確(句子裡有數字)。》
nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.
看看太陽, 大致是十一點種的光景。
光景 《 時間或數量(用在表時間或數量的詞語後面) 。》
trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
裡面有十幾個小孩子, 大都只有五六歲光景。 模樣 《表示約略的情況(只用於時間、年歲)。》
đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
等了大概有半個小時模樣。
người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
這個人有三十歲模樣。 內外 《表示概數。》
khoảng chừng năm tuổi.
五十歲內外。
上下 《用在數量詞後面, 表示大致是這個數量。》
《用在某兩個數字之間, 表示約數, 兼表數目不大。》
約莫; 約摸 《大概估計。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoảng chừng trong tiếng Đài Loan

大約; 大致; 可; 大概 《表示估計的數目不十分精確(句子裡有數字)。》nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ. 看看太陽, 大致是十一點種的光景。光景 《 時間或數量(用在表時間或數量的詞語後面) 。》trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi. 裡面有十幾個小孩子, 大都只有五六歲光景。 模樣 《表示約略的情況(只用於時間、年歲)。》đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ. 等了大概有半個小時模樣。người này khoảng chừng ba mươi tuổi. 這個人有三十歲模樣。 內外 《表示概數。》khoảng chừng năm tuổi. 五十歲內外。上下 《用在數量詞後面, 表示大致是這個數量。》頭 《用在某兩個數字之間, 表示約數, 兼表數目不大。》約莫; 約摸 《大概估計。》

Đây là cách dùng khoảng chừng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoảng chừng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大約; 大致; 可; 大概 《表示估計的數目不十分精確(句子裡有數字)。》nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ. 看看太陽, 大致是十一點種的光景。光景 《 時間或數量(用在表時間或數量的詞語後面) 。》trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi. 裡面有十幾個小孩子, 大都只有五六歲光景。 模樣 《表示約略的情況(只用於時間、年歲)。》đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ. 等了大概有半個小時模樣。người này khoảng chừng ba mươi tuổi. 這個人有三十歲模樣。 內外 《表示概數。》khoảng chừng năm tuổi. 五十歲內外。上下 《用在數量詞後面, 表示大致是這個數量。》頭 《用在某兩個數字之間, 表示約數, 兼表數目不大。》約莫; 約摸 《大概估計。》