khuyên giải tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khuyên giải tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khuyên giải tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khuyên giải tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khuyên giải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khuyên giải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)


《規勸(君主、尊長或朋友), 使改正錯誤。》
存撫 《安撫。》
解勸 《勸解; 安慰。》
警戒 《告誡人使注意改正錯誤。也做儆戒、儆誡。》
開解 《開導勸解(憂愁悲痛的人)。》
寬慰 《寬解安慰。》
《拿道理說服人, 使人聽從。》
khuyên giải.
勸解。
勸導 《規勸開導。》
勸解 《勸導寬解。》
được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
經過大家勸解, 他想通了。
勸告 《拿道理勸人, 使人改正錯誤或接受意見。》
勸和 《勸人和解。》
勸戒 《勸告人改正缺點錯誤, 警惕未來。》
勸說 《勸人做某種事情或使對某種事情來表示同意。》
相勸 《勸告; 勸解。》
lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
好言相勸。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khuyên giải trong tiếng Đài Loan

書諫 《規勸(君主、尊長或朋友), 使改正錯誤。》存撫 《安撫。》解勸 《勸解; 安慰。》警戒 《告誡人使注意改正錯誤。也做儆戒、儆誡。》開解 《開導勸解(憂愁悲痛的人)。》寬慰 《寬解安慰。》勸 《拿道理說服人, 使人聽從。》khuyên giải. 勸解。勸導 《規勸開導。》勸解 《勸導寬解。》được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt. 經過大家勸解, 他想通了。勸告 《拿道理勸人, 使人改正錯誤或接受意見。》勸和 《勸人和解。》勸戒 《勸告人改正缺點錯誤, 警惕未來。》勸說 《勸人做某種事情或使對某種事情來表示同意。》相勸 《勸告; 勸解。》lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải. 好言相勸。

Đây là cách dùng khuyên giải tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khuyên giải tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 書諫 《規勸(君主、尊長或朋友), 使改正錯誤。》存撫 《安撫。》解勸 《勸解; 安慰。》警戒 《告誡人使注意改正錯誤。也做儆戒、儆誡。》開解 《開導勸解(憂愁悲痛的人)。》寬慰 《寬解安慰。》勸 《拿道理說服人, 使人聽從。》khuyên giải. 勸解。勸導 《規勸開導。》勸解 《勸導寬解。》được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt. 經過大家勸解, 他想通了。勸告 《拿道理勸人, 使人改正錯誤或接受意見。》勸和 《勸人和解。》勸戒 《勸告人改正缺點錯誤, 警惕未來。》勸說 《勸人做某種事情或使對某種事情來表示同意。》相勸 《勸告; 勸解。》lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải. 好言相勸。