khuyên răn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khuyên răn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khuyên răn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khuyên răn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khuyên răn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khuyên răn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
告誡 《警告勸戒(多用於上級對下級或長輩對晚輩)。》
《教導; 誘導。》
《讓人自己覺悟而不犯過錯。》
khuyên răn.
儆戒。
開導 《以 道理啟髮勸導。》
勸戒 《勸告人改正缺點錯誤, 警惕未來。》
anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
他把我噹成親兄弟一樣, 時時勸戒我, 幫助我。 訓導 《教育訓戒。》
《勸告; 勸戒。》
lời khuyên răn
箴言
諍諫 《直爽地說出人的過錯, 勸人改正。》
規勸 《鄭重地勸告, 使改正錯誤。》
規正 《規勸, 使改正; 匡正。》
規誨 《規勸教誨。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khuyên răn trong tiếng Đài Loan

告誡 《警告勸戒(多用於上級對下級或長輩對晚輩)。》誨 《教導; 誘導。》儆 《讓人自己覺悟而不犯過錯。》khuyên răn. 儆戒。開導 《以 道理啟髮勸導。》勸戒 《勸告人改正缺點錯誤, 警惕未來。》anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi. 他把我噹成親兄弟一樣, 時時勸戒我, 幫助我。 訓導 《教育訓戒。》箴 《勸告; 勸戒。》lời khuyên răn箴言諍諫 《直爽地說出人的過錯, 勸人改正。》規勸 《鄭重地勸告, 使改正錯誤。》規正 《規勸, 使改正; 匡正。》規誨 《規勸教誨。》

Đây là cách dùng khuyên răn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khuyên răn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 告誡 《警告勸戒(多用於上級對下級或長輩對晚輩)。》誨 《教導; 誘導。》儆 《讓人自己覺悟而不犯過錯。》khuyên răn. 儆戒。開導 《以 道理啟髮勸導。》勸戒 《勸告人改正缺點錯誤, 警惕未來。》anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi. 他把我噹成親兄弟一樣, 時時勸戒我, 幫助我。 訓導 《教育訓戒。》箴 《勸告; 勸戒。》lời khuyên răn箴言諍諫 《直爽地說出人的過錯, 勸人改正。》規勸 《鄭重地勸告, 使改正錯誤。》規正 《規勸, 使改正; 匡正。》規誨 《規勸教誨。》