khuyến khích tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khuyến khích tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khuyến khích tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khuyến khích tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khuyến khích tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khuyến khích tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
刺激 《使人激動; 使人精神上受到挫折或打擊。》
撺掇; 撺弄 《從旁鼓動人(做某事); 慫恿。》
anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
他一再撺掇我學滑冰。
鼓動 《用語言、文字等激髮人們的情緒, 使他們行動起來。》
khuyến khích nhau
互相鼓勁
鼓勵 《激髮; 勉勵。》
chủ nhiệm phân xưởng khuyến khích mọi người nỗ lực hoàn thành chỉ tiêu tăng gia sản xuất.
車間主任鼓勵大家努力完成增產指標。
鼓勁; 鼓勁兒 《鼓動情緒, 使振作起來; 鼓起勁來。》
鼓舞 《使振作起來, 增彊信心或勇氣。》
激勵; 激颺 《激髮鼓勵。》
獎勵 《給予榮譽或財物來鼓勵。》
勉 ; 勉勵 ; 砥礪 ; 勸 ; 勉勵; 勸勉 ; 劭; 勗; 勗勉 《勸人努力; 鼓勵。》
khuyến khích lẫn nhau; động viên lẫn nhau.
互勉
/
互相砥礪。
khuyến khích lẫn nhau.
互相勉勵。
助長 《幫助增長(多指壞的方面)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khuyến khích trong tiếng Đài Loan

刺激 《使人激動; 使人精神上受到挫折或打擊。》撺掇; 撺弄 《從旁鼓動人(做某事); 慫恿。》anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng. 他一再撺掇我學滑冰。鼓動 《用語言、文字等激髮人們的情緒, 使他們行動起來。》khuyến khích nhau互相鼓勁鼓勵 《激髮; 勉勵。》chủ nhiệm phân xưởng khuyến khích mọi người nỗ lực hoàn thành chỉ tiêu tăng gia sản xuất. 車間主任鼓勵大家努力完成增產指標。鼓勁; 鼓勁兒 《鼓動情緒, 使振作起來; 鼓起勁來。》鼓舞 《使振作起來, 增彊信心或勇氣。》激勵; 激颺 《激髮鼓勵。》獎勵 《給予榮譽或財物來鼓勵。》勉 ; 勉勵 ; 砥礪 ; 勸 ; 勉勵; 勸勉 ; 劭; 勗; 勗勉 《勸人努力; 鼓勵。》khuyến khích lẫn nhau; động viên lẫn nhau. 互勉/互相砥礪。khuyến khích lẫn nhau. 互相勉勵。助長 《幫助增長(多指壞的方面)。》

Đây là cách dùng khuyến khích tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khuyến khích tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 刺激 《使人激動; 使人精神上受到挫折或打擊。》撺掇; 撺弄 《從旁鼓動人(做某事); 慫恿。》anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng. 他一再撺掇我學滑冰。鼓動 《用語言、文字等激髮人們的情緒, 使他們行動起來。》khuyến khích nhau互相鼓勁鼓勵 《激髮; 勉勵。》chủ nhiệm phân xưởng khuyến khích mọi người nỗ lực hoàn thành chỉ tiêu tăng gia sản xuất. 車間主任鼓勵大家努力完成增產指標。鼓勁; 鼓勁兒 《鼓動情緒, 使振作起來; 鼓起勁來。》鼓舞 《使振作起來, 增彊信心或勇氣。》激勵; 激颺 《激髮鼓勵。》獎勵 《給予榮譽或財物來鼓勵。》勉 ; 勉勵 ; 砥礪 ; 勸 ; 勉勵; 勸勉 ; 劭; 勗; 勗勉 《勸人努力; 鼓勵。》khuyến khích lẫn nhau; động viên lẫn nhau. 互勉/互相砥礪。khuyến khích lẫn nhau. 互相勉勵。助長 《幫助增長(多指壞的方面)。》