khuyết tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khuyết tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khuyết tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khuyết tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khuyết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khuyết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
殘缺 《缺少一部分; 不完整。》
短; 短兒; 短處 《缺點; 弱點。》
bình luận ưu khuyết
說長道短。
người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
大家各有長處, 各有短處, 應該取長補短, 互相學習。 短缺; 貧 《缺乏; 不足。》
空缺 《泛指事物中空著的或缺少的部 分。》
虧蝕 《指日蝕和月蝕。》
遺缺 《因原任人員死亡或去職而空出來的職位。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khuyết trong tiếng Đài Loan

殘缺 《缺少一部分; 不完整。》短; 短兒; 短處 《缺點; 弱點。》bình luận ưu khuyết說長道短。người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau. 大家各有長處, 各有短處, 應該取長補短, 互相學習。 短缺; 貧 《缺乏; 不足。》空缺 《泛指事物中空著的或缺少的部 分。》虧蝕 《指日蝕和月蝕。》遺缺 《因原任人員死亡或去職而空出來的職位。》

Đây là cách dùng khuyết tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khuyết tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 殘缺 《缺少一部分; 不完整。》短; 短兒; 短處 《缺點; 弱點。》bình luận ưu khuyết說長道短。người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau. 大家各有長處, 各有短處, 應該取長補短, 互相學習。 短缺; 貧 《缺乏; 不足。》空缺 《泛指事物中空著的或缺少的部 分。》虧蝕 《指日蝕和月蝕。》遺缺 《因原任人員死亡或去職而空出來的職位。》