khá tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khá tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khá tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khá tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khá tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khá tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
比較; 較 《 表示具有一定程度, 有"相噹"的意思。》
dùng tương đối ít tiền mà làm được khá nhiều việc.
用較少的錢, 辦較多的事。
khá nổi bật
比較突出。
bài văn này viết khá hay
這篇文章寫得比較好。 不大離 《差不多; 相近。》
mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
他那兩筆字還真不含糊。 不賴 《不壞; 好。》
chữ viết khá đẹp
字寫得不賴。
anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ
你看他畫得還真不離兒呢。 成 《表示有能力。》
anh ta thật khá!
他可真成
!

較比 《副詞, 表示具有一定程度; 比較。》
khí hậu nơi này khá nóng.
這裡的氣候較比熱。
來得 《勝任。》
相噹; 頗 《表示程度高, 但不"到"很"的程度。》
nhiệm vụ này khá nặng nề.
這個任務是相噹艱巨的。
vở kịch này diễn khá thành công
這出戲演得相噹成功。

不離兒 《不壞; 差不多。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khá trong tiếng Đài Loan

比較; 較 《 表示具有一定程度, 有"相噹"的意思。》dùng tương đối ít tiền mà làm được khá nhiều việc. 用較少的錢, 辦較多的事。khá nổi bật比較突出。bài văn này viết khá hay這篇文章寫得比較好。 不大離 《差不多; 相近。》mấy chữ đó anh ta viết khá đấy他那兩筆字還真不含糊。 不賴 《不壞; 好。》chữ viết khá đẹp字寫得不賴。anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ你看他畫得還真不離兒呢。 成 《表示有能力。》anh ta thật khá!他可真成!方較比 《副詞, 表示具有一定程度; 比較。》khí hậu nơi này khá nóng. 這裡的氣候較比熱。來得 《勝任。》相噹; 頗 《表示程度高, 但不"到"很"的程度。》nhiệm vụ này khá nặng nề. 這個任務是相噹艱巨的。vở kịch này diễn khá thành công這出戲演得相噹成功。方不離兒 《不壞; 差不多。》

Đây là cách dùng khá tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khá tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 比較; 較 《 表示具有一定程度, 有相噹的意思。》dùng tương đối ít tiền mà làm được khá nhiều việc. 用較少的錢, 辦較多的事。khá nổi bật比較突出。bài văn này viết khá hay這篇文章寫得比較好。 不大離 《差不多; 相近。》mấy chữ đó anh ta viết khá đấy他那兩筆字還真不含糊。 不賴 《不壞; 好。》chữ viết khá đẹp字寫得不賴。anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ你看他畫得還真不離兒呢。 成 《表示有能力。》anh ta thật khá!他可真成!方較比 《副詞, 表示具有一定程度; 比較。》khí hậu nơi này khá nóng. 這裡的氣候較比熱。來得 《勝任。》相噹; 頗 《表示程度高, 但不到很的程度。》nhiệm vụ này khá nặng nề. 這個任務是相噹艱巨的。vở kịch này diễn khá thành công這出戲演得相噹成功。方不離兒 《不壞; 差不多。》