khó khăn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khó khăn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khó khăn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khó khăn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khó khăn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khó khăn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
波折 《事情進行中所髮生的曲折, 有遭受困難或打擊的意思。》
qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
經過許多波折, 總算闖過了這一關。 蹭蹬 《遭遇挫折; 不得意。》
凋敝 《(生活)困苦; (事業)衰敗。》
cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
民生凋敝。
翻跟頭 《比喻受挫。》
犯難; 費難 《感到困難, 不容易做。》
việc này gây khó khăn cho tôi.
這件事叫我犯了難。
anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
你有什麼犯難的事, 可以給大家說說。
giặt quần áo không khó khăn gì.
洗件衣服, 費不了什麼事。
費事; 費手腳 《事情复雜, 不容易辦; 費工。》
疙疙瘩瘩 《(疙疙瘩瘩的)不平滑; 不順利。》
好容易 《很不容易(才做到某件事)。》
疾苦 《(人民生活中的)困苦。》
艱巨 《困難而繁重。》
hành động khó khăn.
行動艱難。
cuộc sống khó khăn.
生活艱難。 艱辛 《艱苦。》
緊巴巴 《形容經濟不寬裕; 拮據。》
窘迫 《非常窮困。》
sinh kế khó khăn.
生計窘迫。
磕磕絆絆 《形容事情遇到困難, 挫折, 不 稱心, 不順利。》
困; 困乏; 難處; 困窘; 困難; 艱難; 艱 《窮困, 不好過。》
khó khăn về vật lực.
物力維艱。
khó khăn khổ sở.
困苦。
liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
連年歉收, 百姓困乏。
cuộc sống khó khăn.
困窘的生活。
cuộc sống khó khăn.
生活困難。
trợ cấp khó khăn.
困難補助。
mỗi người đều có khó khăn.
各有各的難處。
công việc này chẳng có gì là khó khăn cả.
這工作沒有什麼難處。
老大難 《 形容問題錯綜复雜, 難於解決。》
《做起來費事的(跟"易"相對)。》
利鈍 《順利或不順利。》

戛戛 《形容困難。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khó khăn trong tiếng Đài Loan

波折 《事情進行中所髮生的曲折, 有遭受困難或打擊的意思。》qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này經過許多波折, 總算闖過了這一關。 蹭蹬 《遭遇挫折; 不得意。》凋敝 《(生活)困苦; (事業)衰敗。》cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn. 民生凋敝。翻跟頭 《比喻受挫。》犯難; 費難 《感到困難, 不容易做。》việc này gây khó khăn cho tôi. 這件事叫我犯了難。anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người. 你有什麼犯難的事, 可以給大家說說。giặt quần áo không khó khăn gì. 洗件衣服, 費不了什麼事。費事; 費手腳 《事情复雜, 不容易辦; 費工。》疙疙瘩瘩 《(疙疙瘩瘩的)不平滑; 不順利。》好容易 《很不容易(才做到某件事)。》疾苦 《(人民生活中的)困苦。》艱巨 《困難而繁重。》hành động khó khăn. 行動艱難。cuộc sống khó khăn. 生活艱難。 艱辛 《艱苦。》緊巴巴 《形容經濟不寬裕; 拮據。》窘迫 《非常窮困。》sinh kế khó khăn. 生計窘迫。磕磕絆絆 《形容事情遇到困難, 挫折, 不 稱心, 不順利。》困; 困乏; 難處; 困窘; 困難; 艱難; 艱 《窮困, 不好過。》khó khăn về vật lực. 物力維艱。khó khăn khổ sở. 困苦。liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn. 連年歉收, 百姓困乏。cuộc sống khó khăn. 困窘的生活。cuộc sống khó khăn. 生活困難。trợ cấp khó khăn. 困難補助。mỗi người đều có khó khăn. 各有各的難處。công việc này chẳng có gì là khó khăn cả. 這工作沒有什麼難處。老大難 《 形容問題錯綜复雜, 難於解決。》難 《做起來費事的(跟"易"相對)。》利鈍 《順利或不順利。》書戛戛 《形容困難。》

Đây là cách dùng khó khăn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khó khăn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 波折 《事情進行中所髮生的曲折, 有遭受困難或打擊的意思。》qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này經過許多波折, 總算闖過了這一關。 蹭蹬 《遭遇挫折; 不得意。》凋敝 《(生活)困苦; (事業)衰敗。》cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn. 民生凋敝。翻跟頭 《比喻受挫。》犯難; 費難 《感到困難, 不容易做。》việc này gây khó khăn cho tôi. 這件事叫我犯了難。anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người. 你有什麼犯難的事, 可以給大家說說。giặt quần áo không khó khăn gì. 洗件衣服, 費不了什麼事。費事; 費手腳 《事情复雜, 不容易辦; 費工。》疙疙瘩瘩 《(疙疙瘩瘩的)不平滑; 不順利。》好容易 《很不容易(才做到某件事)。》疾苦 《(人民生活中的)困苦。》艱巨 《困難而繁重。》hành động khó khăn. 行動艱難。cuộc sống khó khăn. 生活艱難。 艱辛 《艱苦。》緊巴巴 《形容經濟不寬裕; 拮據。》窘迫 《非常窮困。》sinh kế khó khăn. 生計窘迫。磕磕絆絆 《形容事情遇到困難, 挫折, 不 稱心, 不順利。》困; 困乏; 難處; 困窘; 困難; 艱難; 艱 《窮困, 不好過。》khó khăn về vật lực. 物力維艱。khó khăn khổ sở. 困苦。liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn. 連年歉收, 百姓困乏。cuộc sống khó khăn. 困窘的生活。cuộc sống khó khăn. 生活困難。trợ cấp khó khăn. 困難補助。mỗi người đều có khó khăn. 各有各的難處。công việc này chẳng có gì là khó khăn cả. 這工作沒有什麼難處。老大難 《 形容問題錯綜复雜, 難於解決。》難 《做起來費事的(跟易相對)。》利鈍 《順利或不順利。》書戛戛 《形容困難。》